![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/23/Masutatsu_Oyama_being_trained.jpg/640px-Masutatsu_Oyama_being_trained.jpg&w=640&q=50)
Oyama Masutatsu
bậc thầy karate toàn diện Hàn-Nhật, người sáng lập Kyokushin (1922-1994) / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đây là một tên người Nhật; trong tiếng Nhật họ và tên được viết theo thứ tự Á Đông (họ trước tên sau): họ là Oyama.
Oyama Masutatsu (tiếng Nhật: 大山倍達, phiên âm Hán-Việt: Đại Sơn Bội Đạt, tên gốc tiếng Triều Tiên: 최영의; Hanja: 崔永宜, âm Hán Việt: Thôi Vĩnh Nghi, Choi Yeong-eui), tên thường gọi: Choi Bae-dal, Tiếng Triều Tiên: 최배달; Hanja: 崔倍達, âm Hán Việt: Thôi Bội Đạt); sinh ngày 27 tháng 7 năm 1923 tại Nam Triều Tiên, mất ngày 26 tháng 4 năm 1994 tại Tokyo, Nhật Bản), thường gọi tắt là Mas Oyama, là võ sư sáng lập trường phái Kyokushin, một trong những trường phái Karate có uy lực thực dụng được phương Tây gọi là Full Contact Karate. Không chỉ được xem là kỳ nhân trong võ giới Nhật Bản vì thành tích tay không đánh chết bò mộng, Oyama cũng nổi danh là người chưa từng từ chối bất kỳ một cuộc thách đấu nào trong suốt cuộc đời mình.
Thông tin Nhanh Ngày sinh Nơi sinh, Ngày mất ...
Oyama Masutatsu | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | |||||||
Ngày sinh Nơi sinh | Choi Yeong-eui (1923-07-27)27 tháng 7, 1923 Kintei, Zenrahoku-dō, Chōsen (bây giờ là Gimje, Jeollabuk-do, Hàn Quốc) | ||||||
Ngày mất | 26 tháng 4, 1994(1994-04-26) (70 tuổi) Tokyo, Nhật Bản | ||||||
Biệt danh | Mas Oyama | ||||||
Võ thuật | Kyokushin | ||||||
Thầy | Funakoshi Gigō[1]
| ||||||
Hạng | Thập Đẳng Huyền Đai Kyokushin Karate Tứ Đẳng Huyền Đai Shotokan Thất Đẳng Huyền Đai Gōjū-ryū Karate Tứ Đẳng Huyền Đai Kosen Judo | ||||||
Vợ/Chồng | Chiyako Oyama (1926–1994), Sun-ho Hong[3] | ||||||
Học trò nổi danh | Shokei Matsui, Steve Arneil, Hideyuki Ashihara, Sonny Chiba, Tae Hong Choi, Bobby Lowe, Akira Masuda, Kenji Midori, Tadashi Nakamura, Terutomo Yamazaki, Katsuaki Satō, Jōkō Ninomiya, Nicholas Pettas, Dolph Lundgren | ||||||
Tên tiếng Triều Tiên | |||||||
Hangul | |||||||
Hanja | |||||||
| |||||||
Tên tiếng Nhật | |||||||
Kanji | 大山倍達 | ||||||
Kana | おおやま ますたつ | ||||||
| |||||||
Đóng