Mangan(II) chlorat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Mn(ClO3)2. Nó có thể tồn tại ở dạng hexahydrat hoặc trong dung dịch.[2]
Mangan(II) chlorat | |||
---|---|---|---|
| |||
Danh pháp IUPAC | Manganese(II) chlorate | ||
Tên khác | Mangan đichlorat Manganơ chlorat Mangan(II) chlorat(V) Mangan đichlorat(V) Manganơ chlorat(V) | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | Mn(ClO3)2 | ||
Khối lượng mol | 221,8398 g/mol | ||
Bề ngoài | tinh thể đỏ (6 nước)[1] | ||
Điểm nóng chảy | −18 đến −15 °C (0 đến 5 °F; 255 đến 258 K) (6 nước)[1] | ||
Điểm sôi | |||
Độ hòa tan trong nước | 66 g/100 mL (20 ℃) 69 g/100 mL (30 ℃) | ||
Độ hòa tan | tạo phức với amonia | ||
Cấu trúc | |||
Nhiệt hóa học | |||
Các nguy hiểm | |||
Nguy hiểm chính | nổ khi đun nóng | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Anion khác | Mangan(II) bromat Mangan(II) iodat | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Tính chất hóa học
Dung dịch mangan(II) chlorat bị phân hủy bởi nhiệt, tạo ra kết tủa mangan(IV) oxide.[3] Hexahydrat của nó nổ ở 6–10 °C (43–50 °F; 279–283 K):[4]
- Mn(ClO3)2·6H2O → MnO2 + 2ClO2 + 6H2O
Hợp chất khác
Mn(ClO3)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, có dạng Mn(ClO3)2(NH3)x. Nó có màu vàng nâu, không ổn định và dễ bị oxy hóa thành oxide.[5]
Tham khảo
Wikiwand in your browser!
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.