Lãnh thổ Bắc Úc
Lãnh thổ của Úc / From Wikipedia, the free encyclopedia
Lãnh thổ Bắc Úc (Northern Territory, viết tắt NT) là một vùng lãnh thổ liên bang của Úc, bao phủ phần lớn vùng trung tâm lục địa Úc cũng như các khu vực phía bắc. Tuy có diện tích hơn 1.349.129 kilômét vuông (520.902 dặm vuông Anh), lớn thứ 3 Úc, dân cư trong vùng lãnh thổ rất thưa thớt. Với dân số 245.869 (2019), đây là vùng có dân số thấp nhất Úc, chưa bằng một nửa Tasmania.[4]
Thông tin Nhanh Thủ phủ, Nhà nước ...
| |||||
Tên hiệu: The Territory, The NT | |||||
Khẩu hiệu: không có | |||||
Các tiểu bang khác của Úc | |||||
Thủ phủ | Darwin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhà nước | Quân chủ lập hiến | ||||
Thống đốc | Vicki O'Halloran | ||||
Thủ hiến | Michael Gunner (Lao động) | ||||
Đại diện liên bang | |||||
- Số ghế Hạ viện | 2/150 | ||||
- Số ghế Thượng viện | 2/76 | ||||
Tổng sản phẩm lãnh thổ (2014–15) | |||||
- Tổng sản phẩm ($m) | 22.450 $[1] (thứ 8) | ||||
- bình quân | 92.107 $/người (thứ 2) | ||||
Dân số (2019) | |||||
- Dân số | 245.869 (thứ 8) | ||||
- Mật độ | 0.17/km² (thứ 8) 0,4 /sq mi | ||||
Diện tích | |||||
- Tổng diện tích | 1.420.970 km² (thứ 3) 548.640 sq mi | ||||
- Đất | 1.349.129 km² 520.902 sq mi | ||||
- Nước | 71.839 km² (5,06%) 27.737 sq mi | ||||
Độ cao | |||||
- Cao nhất | Núi Zeil +1.531 m (5.023 ft) | ||||
- Thấp nhất | Mực nước biển | ||||
Múi giờ | UTC+9:30 (không dùng giờ mùa hè) | ||||
Mã | |||||
- Mã bưu điện | NT | ||||
- ISO 3166-2 | AU-NT | ||||
Biểu tượng | |||||
- Hoa | Gossypium sturtianum[2] | ||||
- Chim | Đại bàng đuôi nhọn (Aquila audax) | ||||
- Thú | Chuột túi đỏ (Macropus rufus) | ||||
- Màu sắc | Đen, trắng, và màu đất son[3] | ||||
Trang Web | www.nt.gov.au |
Đóng