From Wikipedia, the free encyclopedia
Lycoperdon nigrescens là loài nấm trong chi Lycoperdon. Nó được mô tả khoa học lần đầu năm 1794 bởi nhà tự nhiên học Thụy Điển Göran Wahlenberg.[1]
Lycoperdon nigrescens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Agaricaceae |
Chi (genus) | Lycoperdon |
Loài (species) | L. nigrescens |
Danh pháp hai phần | |
Lycoperdon nigrescens Wahlenb. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
1851 Lycoperdon foetidum Bonord. |
Lycoperdon nigrescens | |
---|---|
Các đặc trưng nấm | |
màng bào kiểu mô tạo bào tử | |
không có mũ nấm khác biệt | |
Sự gắn vào của màng bào là không theo quy luật hoặc không áp dụng. | |
không có thân nấm | |
vết bào tử màu olive | |
sinh thái học là saprotrophic | |
khả năng ăn được: ăn được |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.