Leea aequata
loài thực vật / From Wikipedia, the free encyclopedia
Leea aequata là một loài thực vật hai lá mầm trong họ Nho. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1767.[1]
Thông tin Nhanh Leea aequata, Phân loại khoa học ...
Leea aequata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Vitales |
Họ (familia) | Vitidaceae |
Chi (genus) | Leea |
Loài (species) | L. aequata |
Danh pháp hai phần | |
Leea aequata L., 1767 |
Đóng