![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/f6/Flag_of_the_Armed_Forces_of_the_Philippines.svg/langvi-640px-Flag_of_the_Armed_Forces_of_the_Philippines.svg.png&w=640&q=50)
Lực lượng Vũ trang Philippines
Lực lượng quân sự của Cộng hoà Philippines / From Wikipedia, the free encyclopedia
Lực lượng Vũ trang Philippines (tiếng Filipino: Sandatahang Lakas ng Pilipinas, tiếng Anh: Armed Forces of the Philippines - AFP) hay Quân đội Philippines là lực lượng vũ trang quốc gia của Nhà nước Cộng hòa Philippines, được cấu thành từ ba nhánh, quân chủng: Lục quân, Hải quân và Không quân. Đây là quân đội nhập ngũ theo chế độ tự nguyện. Năm 2012, theo báo cáo, Lực lượng vũ trang Philippines gồm 125.000 người; trong đó, 85.000 phục vụ trong Lục quân.
Lực lượng Vũ trang Philippines Quân đội Philippines | |
---|---|
Armed Forces of the Philippines Sandatahang Lakas ng Pilipinas Fuerzas Armadas de Filipinas | |
![]() Quân kỳ Lực lượng Vũ trang Philippines | |
![]() Quân huy Lực lượng Vũ trang Philippines | |
Khẩu hiệu | "Protecting the People, Securing the State" n.đ. 'Bảo vệ Nhân dân, Bảo an Nhà nước' |
Thành lập | 22 tháng 12 năm 1935 |
Các nhánh phục vụ | Lục quân Philippines
Hải quân Philippines Không quân Philippines |
Sở chỉ huy | Trại Aguinaldo, Quezon, Philippines |
Lãnh đạo | |
Tổng tư lệnh | Tổng thống Rodrigo Duterte |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Delfin Lorenzana |
Tổng Tham mưu trưởng Liên quân | Đại tướng Gilbert Gapay |
Nhân lực | |
Tuổi nhập ngũ | 18–56 tuổi |
Cưỡng bách tòng quân | Không cưỡng ép, được lựa chọn thông qua các sư đoàn huấn luyện binh sĩ dự bị |
Sẵn sàng cho nghĩa vụ quân sự | 25.614.135 (2010) [1] nam giới, 15–49 tuổi, 25.035.061 (2010) [1] nữ giới, 15–49 tuổi |
Đủ tiêu chuẩn cho nghĩa vụ quân sự | 20.142.940 (2010) [2] nam giới, 15–49 tuổi, 21.427.792 (2010) [2] nữ giới, 15–49 tuổi |
Số quân tại ngũ | 220.000 (2013)[3] |
Số quân dự bị | 270.000 (2013)[3] |
Phí tổn | |
Ngân sách | 2,9 tỉ USD/122 tỉ PHP (2013)[4] |
Phần trăm GDP | 1.08% (2011) |
Công nghiệp | |
Nhà cung cấp nội địa | Government Arsenal Armscor |
Nhà cung cấp nước ngoài | ![]()
![]() |
Bài viết liên quan | |
Lịch sử |
|