Lê Quang Mỹ
From Wikipedia, the free encyclopedia
Lê Quang Mỹ (1926-1990), nguyên là một sĩ quan Hải quân cao cấp của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Hải quân Đại tá. Ông xuất thân từ trường Võ bị Quốc gia do Quốc gia Việt Nam được sự hỗ trợ của Chính quyền Thuộc địa Pháp, mở ra ở miền Trung Việt Nam vào những năm cuối của thập niên 40 (thế kỷ 20). Tiếp đến, ông được đào tạo thành một sĩ quan Hải quân từ khóa đầu tiên tại Trường Sĩ quan Hải quân cũng do Chính phủ Quốc gia mở ra ở một tỉnh duyên hải miền Trung Việt Nam. Trong thời gian tại ngũ, ông đã phục vụ Quân chủng Hải quân một thời gian dài. Sau đó ông được biệt phái phục vụ ở lĩnh vực Quân huấn và Tham mưu với những chức vụ khác nhau. Tuy nhiên, căn bản ông vẫn là một sĩ quan của Quân chủng Hải quân.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Phó Thanh tra Quân đội VNCHtrực thuộc Bộ Quốc phòng(lần thứ 2) ...
Lê Quang Mỹ | |
---|---|
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 2/1964 – 6/1969 |
Cấp bậc | -Đại tá |
Vị trí | Quân khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 11/1963 – 2/1964 |
Cấp bậc | -Đại tá |
Vị trí | Vùng I chiến thuật |
Nhiệm kỳ | 1/1959 – 1/1963 |
Cấp bậc | -Đại tá |
Vị trí | Quân khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 10/1957 – 1/1959 |
Cấp bậc | -Đại tá |
Vị trí | Quân khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 8/1955 – 10/1957 |
Cấp bậc | -Thiếu tá -Trung tá (10/1955) -Đại tá (10/1956) |
Kế nhiệm | -Trung tá Trần Văn Chơn |
Vị trí | Quân khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 3/1955 – 8/1955 |
Cấp bậc | -Thiếu tá (3/1955) |
Vị trí | Quân khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 7/1954 – 3/1955 |
Cấp bậc | -Đại úy |
Vị trí | Đệ ngũ Quân khu (Miền tây Nam Phần) |
Nhiệm kỳ | 11/1953 – 7/1954 |
Cấp bậc | -Đại úy (11/1953) |
Thông tin chung | |
Quốc tịch | Hoa Kỳ Việt Nam Cộng hòa |
Sinh | 27 tháng 2 năm 1926 Không được rõ |
Mất | 1990 (64 tuổi) Houston, Texas Hoa Kỳ |
Nguyên nhân mất | Tuổi già |
Nơi ở | Texas, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Quân nhân |
Dân tộc | Kinh |
Học vấn | Thành chung |
Trường lớp | -Trung học Đệ nhất cấp -Trường Võ bị Quốc gia ở Huế -Trường Đại học Hải quân Monterey, California, Hoa Kỳ |
Binh nghiệp | |
Thuộc | Quân lực Việt Nam Cộng hòa |
Phục vụ | Việt Nam Cộng hòa |
Năm tại ngũ | 1947-1969 |
Cấp bậc | Hải quân Đại tá |
Đơn vị | Tiểu đoàn Bộ binh Quân chủng Hải quân Đại học Quân sự Bộ Tổng Tham mưu |
Chỉ huy | Quân đội Quốc gia Quân lực Việt Nam Cộng hòa |
Tham chiến | Chiến tranh Việt Nam |
Đóng