![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fa/%25E9%25BB%258E%25E5%25A7%2593_-_%25E6%25A5%25B7%25E4%25BD%2593.svg/langvi-640px-%25E9%25BB%258E%25E5%25A7%2593_-_%25E6%25A5%25B7%25E4%25BD%2593.svg.png&w=640&q=50)
Lê (họ)
họ của người Á Đông / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Lê.
Lê (chữ Hán: 黎) là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở miền nam Trung Quốc (Quảng Đông, Hồng Kông). Họ "Lê" của người Trung Quốc (chữ Hán: 黎; bính âm: Lí) thường được chuyển tự thành Li, Lai hoặc Le, có thể bị nhầm lẫn với họ Lý (chữ Hán: 李; bính âm: Lǐ) cũng được chuyển tự thành Li hoặc Lee.
Thông tin Nhanh Tiếng Việt, Chữ Quốc ngữ ...
Lê | |
---|---|
![]() họ Lê viết bằng chữ Hán. | |
Tiếng Việt | |
Chữ Quốc ngữ | Lê |
Chữ Hán | 黎 |
Tiếng Trung | |
Chữ Hán | 黎 |
Trung Quốc đại lụcbính âm | Lí |
Tiếng Nhật | |
Kanji | 黎 |
Hiragana | れい |
Katakana | レー |
Rōmaji | Rei |
Phiên âm Hán Việt | Lê |
Tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 려 |
Romaja quốc ngữ | Ryeo |
Hanja | 黎 |
Đóng
Họ Lê xếp thứ 262 trong Bách Gia Tính ("百家姓"排行榜) năm 2013 của Trung tâm Nghiên cứu Nguồn gốc Tính thị Hoa Hạ Hội Nghiên cứu Văn hoá Phục Hi Trung Hoa.
Chữ 黎 (lê) của họ này nghĩa gốc là "màu đen" (như trong từ "lê dân bách tính" - 黎民百姓, nghĩa là "dân đen trăm họ"), tránh nhầm lẫn với chữ 梨 (lê) có nghĩa là "quả lê", do chữ Quốc ngữ chỉ có thể biểu âm, không biểu nghĩa được như chữ Hán và chữ Nôm.