Kính ngữ tiếng Hàn
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Hàn có một hệ thống kính ngữ để diễn tả và phản ánh địa vị tôn ti trật tự, thể hiện sự tôn trọng đối với chủ thể, đối tượng và/hoặc người nghe liên quan đến tuổi tác, địa vị xã hội, giới tính, mức độ thân sơ và tình huống giao tiếp.
Thông tin Nhanh Hangul, Hanja ...
Kính ngữ tiếng Hàn | |
Hangul | |
---|---|
Hanja | 높임말 / 敬語 |
Romaja quốc ngữ | Nopimmal / gyeongeo |
McCune–Reischauer | Nop'immal / kyŏngŏ |
Đóng
![]() |
Bài viết này có chứa kí tự tiếng Hàn. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì Hangul hoặc Hanja. |
Thêm thông tin Loạt bài Ngữ pháp tiếng Hàn ...
Loạt bài Ngữ pháp tiếng Hàn |
![]() | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Đóng
Hệ thống kính ngữ được phản ánh thông qua các phụ tố kính ngữ, tiểu từ kính ngữ, dạng kính ngữ của động tự, danh từ, đại từ, đuôi kết thúc câu.[1][2]