![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/b1/Density_-_Kilogram_per_cubic_metre.svg/langvi-640px-Density_-_Kilogram_per_cubic_metre.svg.png&w=640&q=50)
Kilôgam trên mét khối
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kilôgam trên mét khối (ký hiệu: kg·m−3 , hoặc kg/m3) là đơn vị mật độ trong Hệ đo lường quốc tế (SI), được định nghĩa bằng khối lượng tính bằng kilôgam chia cho thể tích tính bằng mét khối.[1]
Thông tin Nhanh Thông tin đơn vị, Hệ thống đơn vị ...
Kilôgam trên mét khối | |
---|---|
![]() Khối lượng riêng của khối lập phương 1 kg/m3 | |
Thông tin đơn vị | |
Hệ thống đơn vị | SI |
Đơn vị của | Khối lượng riêng |
Kí hiệu | kg/m3 |
Chuyển đổi đơn vị | |
1 kg/m3 trong ... | ... bằng ... |
Đơn vị Hoàng gia và Hoa Kỳ | 0,06242796 lb/cu ft |
CGS | 0,001 g/cm3 |
MTS | 0,001 t/m3 |
Đóng