Khoai môn[4][5][6] (; Colocasia esculenta) là một loại rau ăn củ. Đây là loài được trồng rộng rãi nhất trong một số loài thực vật thuộc họ Araceae, được sử dụng làm rau để lấy củ, lá, thân và cuống lá của chúng. Củ khoai môn là một loại thực phẩm chủ yếu ở các nền văn hóa châu Phi, châu Đại Dương, Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á (tương tự như khoai từ). Khoai môn được cho là một trong những cây được trồng sớm nhất.
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Danh pháp hai phần ...
Khoai môn |
|
Phân loại khoa học ![edit](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/7/74/Red_Pencil_Icon.png) |
Giới: |
Plantae |
nhánh: |
Tracheophyta |
nhánh: |
Angiospermae |
nhánh: |
Monocots |
Bộ: |
Alismatales |
Họ: |
Araceae |
Chi: |
Colocasia |
Loài: |
C. esculenta |
Danh pháp hai phần |
Colocasia esculenta (L.) Schott |
Các đồng nghĩa[1][2][3] |
- Alocasia dussii Dammer
- Alocasia illustris W.Bull
- Aron colocasium (L.) St.-Lag.
- Arum chinense L.
- Arum colocasia L.
- Arum colocasioides Desf.
- Arum esculentum L.
- Arum lividum Salisb.
- Arum nymphaeifolium (Vent.) Roxb.
- Arum peltatum Lam.
- Caladium acre R.Br.
- Caladium colocasia (L.) W.Wight nom. illeg.
- Caladium colocasioides (Desf.) Brongn.
- Caladium esculentum (L.) Vent.
- Caladium glycyrrhizum. Fraser
- Caladium nymphaeifolium Vent.
- Caladium violaceum Desf.
- Caladium violaceum Engl.
- Calla gaby Blanco
- Calla virosa Roxb.
- Colocasia acris (R.Br.) Schott
- Colocasia aegyptiaca Samp.
- Colocasia colocasia (L.) Huth nom. inval.
- Colocasia euchlora K.Koch & Linden
- Colocasia fonstanesii Schott
- Colocasia gracilis Engl.
- Colocasia himalensis Royle
- Colocasia neocaledonica Van Houtte
- Colocasia nymphaeifolia (Vent.) Kunth
- Colocasia peltata (Lam.) Samp.
- Colocasia vera Hassk.
- Colocasia violacea (Desf.) auct.
- Colocasia virosa (Roxb.) Kunth
- Colocasia vulgaris Raf.
- Leucocasia esculenta (L.) Nakai
- Steudnera virosa (Roxb.) Prain
- Zantedeschia virosa (Roxb.) K.Koch
|
Đóng