Kali ferrocyanide
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đừng nhầm lẫn với kali ferricyanide.
Kali ferrocyanide, hay kali hexacyanoferrat(II) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học K4Fe(CN)6. Trihydrat cũng được biết đến. Nó là một muối kali của phức Fe(CN)64−. Muối này tạo ra các tinh thể đơn nghiêng màu vàng chanh.
Thông tin Nhanh Danh pháp IUPAC, Tên khác ...
Kali ferrocyanide | |
---|---|
Cấu trúc 2D của kali ferrocyanide | |
Cấu trúc 3D của kali ferrocyanide | |
Mẫu kali ferrocyanide trihydrat | |
Danh pháp IUPAC | Potassium hexacyanidoferrate(II) |
Tên khác | (Yellow) Prussiate of Potash,[1] Kali hexacyanoferrat(II) Tetrakali hexacyanoferrat Ferrat hexacyano tetrakali[2] |
Nhận dạng | |
Số CAS | 13943-58-3 |
PubChem | 161067 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | K4Fe(CN)6 |
Khối lượng mol | 368,3422 g/mol (khan) 422,38804 g/mol (3 nước) |
Bề ngoài | tinh thể màu vàng nhạt |
Khối lượng riêng | 1,85 g/cm³ (3 nước) |
Điểm nóng chảy | (phân hủy) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 3 nước: 28,9 g/100 mL (20 ℃) |
Độ hòa tan | không tan trong etanol, ete |
MagSus | -130,0·10-6 cm³/mol |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độc |
NFPA 704 |
|
Chỉ dẫn R | R32, R52, R53 |
Chỉ dẫn S | Bản mẫu:S50(B), S61 |
Điểm bắt lửa | Không bắt lửa |
LD50 | 6400 mg/kg (đường miệng, chuột)[3] |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Kali ferricyanide |
Cation khác | Natri ferrocyanide Prussian xanh |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đóng