![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/67/Hydrogen-chloride-2D-dimensions.svg/langvi-640px-Hydrogen-chloride-2D-dimensions.svg.png&w=640&q=50)
Hydro chloride
Hợp chất hóa học / From Wikipedia, the free encyclopedia
Hydro chloride (công thức hóa học: HCl) là một chất khí không màu, độc hại, có tính ăn mòn cao, tạo thành khói trắng khi tiếp xúc với hơi ẩm. Hơi trắng này là acid hydrochloric được tạo thành khi hydro chloride hòa tan trong nước. Hydro chloride cũng như acid hydrochloric là các hóa chất quan trọng trong công nghiệp hóa chất, khoa học, công nghệ. Tên gọi HCl thông thường hay được dùng để chỉ (một mức độ nào đó là không hoàn toàn chính xác) acid hydrochloric thay vì để chỉ hydro chloride ở trạng thái khí.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Tổng quan, Danh pháp IUPAC ...
Hydro chloride | |
---|---|
![]() Cấu trúc phân tử của hydro chloride | |
Tổng quan | |
Danh pháp IUPAC | Hydro chloride Chloran |
Tên khác | Acid hydrochloric Khí acid hydrochloric |
Công thức phân tử | HCl (khí) |
Phân tử gam | 36,4606 g/mol |
Biểu hiện | Khí không màu, ưa ẩm |
Số CAS | [7747-01-0] |
Thuộc tính | |
Tỷ trọng và pha | 1,477 g/L |
Độ hòa tan trong nước | 720g/L (20°C) |
Nhiệt độ nóng chảy | -114,2 °C (158,8 K) |
Điểm sôi | -85,1 °C (187,9 K) |
pKa | -8 |
Khác | |
MSDS | MSDS ngoài |
Các nguy hiểm chính | Độc hại, chất ăn mòn |
NFPA 704 | ![]() ![]() ![]() |
Điểm bắt lửa | Không cháy |
Rủi ro/An toàn | R: 23, 24, 25, 35, 37 S: 7, 9, 26, 36, 37, 39, 45 |
Số RTECS | MW4025000 |
Dữ liệu hóa chất bổ sung | |
Cấu trúc & thuộc tính | n εr, v.v. |
Dữ liệu nhiệt động lực | Các trạng thái rắn, lỏng, khí |
Dữ liệu quang phổ | UV, IR, NMR, MS |
Các hợp chất liên quan | |
Các hợp chất tương tự | HF HBr HI |
Các hợp chất liên quan | Acid chlorhiđric |
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25 °C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
Đóng