![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/34/China_county-level_divisions_and_administrative_divisions_%2528PRoC_claim%2529.png/640px-China_county-level_divisions_and_administrative_divisions_%2528PRoC_claim%2529.png&w=640&q=50)
Huyện (Trung Quốc)
cấp thứ ba trong phân cấp hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa / From Wikipedia, the free encyclopedia
Huyện (giản thể: 县; phồn thể: 縣; bính âm: Xiàn) là một cấp thứ ba trong phân cấp hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, một cấp được gọi là "cấp huyện" và cũng có các huyện tự trị, thành phố cấp huyện, kỳ, kỳ tự trị, và khu. Cấp này tương đương cấp huyện ở Việt Nam. Có 1467 huyện ở Trung Hoa Đại lục trong tổng số 2861 đơn vị cấp huyện. Ở Trung Hoa Dân Quốc, huyện (縣) là cấp thứ hai, dù việc sắp xếp hợp lý Tỉnh Đài Loan trên thực tế đã xếp huyện vào cấp chính quyền thứ nhất dưới chính phủ trung ương Trung Hoa Dân quốc. Có 18 huyện được Trung Hoa Dân quốc quản lý.
Thông tin Nhanh Tên tiếng Trung, Giản thể ...
chính thức Các cấp huyện | |||||||||
![]() | |||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 县级行政区 | ||||||||
Phồn thể | 縣級行政區 | ||||||||
| |||||||||
Tên tiếng Trung thay thế | |||||||||
Giản thể | 县 | ||||||||
Phồn thể | 縣 | ||||||||
| |||||||||
Tên Tây Tạng | |||||||||
Chữ Tạng | རྫོང་ (trước đây là 宗 trong tiếng Trung) | ||||||||
| |||||||||
Tên tiếng Tráng | |||||||||
Tiếng Tráng | Yen | ||||||||
Tên tiếng Triều Tiên | |||||||||
Hangul | 현 | ||||||||
Tên tiếng Mông Cổ | |||||||||
Chữ Mông Cổ | ᠰᠢᠶᠠᠨ | ||||||||
| |||||||||
Tên tiếng Duy Ngô Nhĩ | |||||||||
Tiếng Duy Ngô Nhĩ | ناھىيە | ||||||||
| |||||||||
Đóng
Huyện đã tồn tại từ thời Chiến Quốc, và đã được thành lập trên khắp quốc gia trong thời nhà Tần.