From Wikipedia, the free encyclopedia
"Hold My Hand" là bài hát của ca sĩ người Mỹ Lady Gaga, do Interscope Records phát hành ngày 3 tháng 5 năm 2022. Đây là đĩa đơn đầu tiên từ album nhạc phim Top Gun: Maverick (2022).
"Hold My Hand" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Lady Gaga từ album Top Gun: Maverick (Music from the Motion Picture) | ||||
Phát hành | 3 tháng 5 năm 2022 | |||
Thể loại | Arena rock | |||
Thời lượng | 3:45 | |||
Hãng đĩa | Interscope | |||
Sáng tác |
| |||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của Lady Gaga | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
"Hold My Hand" trên YouTube |
Bảng xếp hạng (2022–2023) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Argentina (Argentina Hot 100)[1] | 72 |
Úc (ARIA)[2] | 29 |
Áo (Ö3 Austria Top 40)[3] | 32 |
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[4] | 11 |
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[5] | 6 |
Canada (Canadian Hot 100)[6] | 25 |
Canada AC (Billboard)[7] | 5 |
Canada CHR/Top 40 (Billboard)[8] | 36 |
Canada Hot AC (Billboard)[9] | 18 |
CIS (Tophit)[10] | 173 |
Croatia International (HRT)[11] | 1 |
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[12] | 18 |
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[13] | 41 |
Phần Lan Airplay (Radiosoittolista)[14] | 12 |
Pháp (SNEP)[15] | 32 |
Đức (Official German Charts)[16] | 72 |
Global 200 (Billboard)[17] | 37 |
Hungary (Single Top 40)[18] | 5 |
Iceland (Plötutíðindi)[19] | 37 |
Ireland (IRMA)[20] | 49 |
Ý (FIMI)[21] | 57 |
Nhật Bản (Japan Hot 100)[22] | 29 |
Hà Lan (Dutch Top 40)[23] | 28 |
Hà Lan (Single Top 100)[24] | 76 |
New Zealand (Recorded Music NZ)[25] | 33 |
Singapore (RIAS)[26] | 29 |
Slovakia (Rádio Top 100)[27] | 14 |
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[28] | 68 |
Nam Phi (EMA)[29] | 36 |
Hàn Quốc Download (Circle)[30] | 112 |
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[31] | 61 |
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[32] | 5 |
Đài Loan (Billboard)[33] | 11 |
Anh Quốc (OCC)[34] | 24 |
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[35] | 49 |
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[36] | 9 |
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[37] | 12 |
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[38] | 19 |
Bảng xếp hạng (2022) | Vị trí |
---|---|
Bỉ (Ultratop Flanders)[39] | 51 |
Bỉ (Ultratop Wallonia)[40] | 26 |
Canada (Canadian Hot 100)[41] | 75 |
Croatia (HRT)[42] | 19 |
Pháp (SNEP)[43] | 124 |
Global 200 (Billboard)[44] | 178 |
Hungary (Single Top 40)[45] | 34 |
Nhật Bản Download Songs (Billboard Japan)[46] | 100 |
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[47] | 39 |
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[48] | 16 |
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[49] | 37 |
Hoa Kỳ Digital Song Sales (Billboard)[50] | 19 |
Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Úc (ARIA)[51] | Bạch kim | 70.000 |
Bỉ (BEA)[52] | Vàng | 20.000 |
Canada (Music Canada)[53] | Bạch kim | 80.000 |
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[54] | Vàng | 45.000 |
Pháp (SNEP)[55] | Bạch kim | 200.000 |
Ý (FIMI)[56] | Bạch kim | 100.000 |
Ba Lan (ZPAV)[57] | 2× Bạch kim | 100.000 |
Thụy Sĩ (IFPI)[58] | Bạch kim | 20.000 |
Anh Quốc (BPI)[59] | Vàng | 400.000 |
Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến. |
Vùng | Thời gian | Định dạng | Nhãn | Ct. |
---|---|---|---|---|
Nhiều nơi | 3 tháng 5, 2022 | Interscope | [60] | |
Ý | 6 tháng 5, 2022 | Phát thanh radio | Universal | [61] |
Hoa Kỳ | 9 tháng 5, 2022 | Interscope | [62] | |
10 tháng 5, 2022 | Contemporary hit radio | [63] | ||
11 tháng 11, 2022 | Vinyl 12-inch | [64] [65] |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.