From Wikipedia, the free encyclopedia
Hesperidin là một flavanon glycosid (flavonoid) (C28H34O15) có nhiều trong các loại quả có múi (chi Cam chanh). Dạng aglycon của hesperidin được gọi là hesperetin.
Hesperidin | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | (2S)-5-hydroxy-2- (3-hydroxy-4-methoxyphenyl) -7-[(2S,3R,4S,5S,6R) -3,4,5-trihydroxy -6-[[ (2R,3R,4R,5R,6S) -3,4,5-trihydroxy- 6-methyloxan-2-yl] oxymethyl]oxan-2-yl]oxy-2,3- dihydrochromen-4-one |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Các nguy hiểm | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Tên gọi hesperidin bắt nguồn từ Hesperides trong thần thoại Hy Lạp. Hesperidin đóng vai trò quan trọng đối với một số loài thực vật, là chất chống oxy hóa[1] Trong dinh dưỡng người, chất này giúp bảo vệ các mạch máu. [cần dẫn nguồn]
Một số nghiên cứu cho thấy hesperidin làm giảm cholesterol[2] và huyết áp[3] trên chuột.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.