![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/a1/Henrique_Calisto.jpg/640px-Henrique_Calisto.jpg&w=640&q=50)
Henrique Calisto
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đây là một tên người Bồ Đào Nha. Họ đầu tiên hay họ ngoại là da Silva và họ thứ hai hay họ nội là Calisto.
Henrique Manuel da Silva Calisto (sinh 16 tháng 10 năm 1953 tại Matosinhos, Bồ Đào Nha) là một cựu huấn luyện viên người Bồ Đào Nha. Ông từng là huấn luyện viên trưởng của Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam trong hai giai đoạn,[1] với thành tích cao nhất là chức vô địch Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2008.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Henrique Manuel da Silva Calisto | ||
Ngày sinh | 16 tháng 10, 1953 (70 tuổi) | ||
Nơi sinh | Matosinhos, Bồ Đào Nha | ||
Vị trí | Hậu vệ cánh phải | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Leixões | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1972–1975 | Leixões | 22 | (1) |
1978–1979 | Fafe | ||
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1980–1981 | Boavista | ||
1981–1983 | Salgueiros | ||
1983–1984 | Boavista | ||
1984–1985 | Salgueiros | ||
1985 | Braga | ||
1986–1988 | Varzim | ||
1988–1990 | Académica | ||
1990 | Varzim | ||
1991 | Leixões | ||
1992 | Penafiel | ||
1992–1993 | Chaves | ||
1994 | Leixões | ||
1995–1996 | Rio Ave | ||
1997 | Paços Ferreira | ||
1997–1998 | Académica | ||
1998–2000 | Paços Ferreira | ||
2001 | Đồng Tâm Long An | ||
2002 | Việt Nam | ||
2003–2008 | Đồng Tâm Long An | ||
2008–2011 | Việt Nam | ||
2011 | Muangthong United | ||
2011–2012 | Paços Ferreira | ||
2013 | Libolo | ||
2013–2014 | Paços Ferreira | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng