Grzegorz Lato
cựu cầu thủ bóng đá người Ba Lan / From Wikipedia, the free encyclopedia
Grzegorz Bolesław Lato (sinh 8 tháng 4 năm 1950 tại Malbork, Ba Lan) là cựu cầu thủ bóng đá người Ba Lan, chơi ở vị trí tiền đạo cánh phải, là cầu thủ giữ thành tích khoác áo đội tuyển Ba Lan nhiều lần nhất cho đến năm 2010 và Vua phá lưới tại World Cup 1974. Sự nghiệp cầu thủ của Lato gắn liền với kỉ nguyên vàng của bóng đá Ba Lan, bắt đầu bằng tấm huy chương vàng Olympic tại Munich năm 1972 và kết thúc vào một thập kỉ sau với vị trí thứ ba tại World Cup 1982 tại Tây Ban Nha, lập lại thành tích tại World Cup 1974 ở Đức.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Grzegorz Lato năm 2010 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Grzegorz Bolesław Lato | ||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Winger | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
1966–1980 | Stal Mielec | 295 | (117) | ||||||||||||||||||||||||||
1980–1982 | K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen | 64 | (12) | ||||||||||||||||||||||||||
1982–1984 | Atlante | 45 | (16) | ||||||||||||||||||||||||||
1984–1991 | Polonia Hamilton | ? | (?) | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | min. 404 | (min. 144) | |||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
1971–1984 | Đội tuyển bóng đá quốc gia Ba Lan | 100 | (45) | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||
1988-1990 | North York Rockets | ||||||||||||||||||||||||||||
1991–1993 | Stal Mielec | ||||||||||||||||||||||||||||
1993–1995 | Olimpia Poznań | ||||||||||||||||||||||||||||
1995–1996 | Amica Wronki | ||||||||||||||||||||||||||||
1996–1997 | Stal Mielec | ||||||||||||||||||||||||||||
1999 | Widzew Łódź | ||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng