![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/d6/Gibbaranea_gibbosa.jpg/640px-Gibbaranea_gibbosa.jpg&w=640&q=50)
Gibbaranea gibbosa
From Wikipedia, the free encyclopedia
Gibbaranea gibbosa là một loài nhện trong họ Araneidae.[1] Chúng được Charles Athanase Walckenaer mô tả khoa học lần đầu vào năm 1802.
Thông tin Nhanh Gibbaranea gibbosa, Phân loại khoa học ...
Gibbaranea gibbosa | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Araneidae |
Chi (genus) | Gibbaranea |
Loài (species) | G. gibbosa |
Danh pháp hai phần | |
Gibbaranea gibbosa (Walckenaer, 1802) |
Đóng
Những con cái dài 4–7 mm, con đực dài 4 đến 5 mm. Ở phía trước của bụng là hai chỏm. Bụng có màu xanh lá cây, màu xám hoặc nâu nhạt. Nhện này được tìm thấy trên cây và bụi hồng. Loại này phân bố từ Châu Âu đến Azerbaijan.