![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/e/ed/Gewehr_98_noBG.jpg/640px-Gewehr_98_noBG.jpg&w=640&q=50)
Gewehr 98
From Wikipedia, the free encyclopedia
Gewehr 98 (còn được viết tắt là G98, Gew 98, or M98) là loại súng trường lên đạn từng phát danh tiếng do hãng Mauser sản xuất. Nó được sử dụng như vũ khí tiêu chuẩn của quân đội Đế quốc Đức trong suốt Thế chiến thứ nhất cùng nhiều nước khác trên thế giới. Phiên bản tiêu chuẩn của Lục quân Đế quốc Đức sử dụng tay kéo khóa nòng thẳng. Hải quân cũng có một biến thể tương tự nhưng nòng ngắn hơn một chút và lính bắn tỉa Đức được trang bị biến thể Gewehr 98 sử dụng tay kéo khóa nòng gập để thuận tiện cho việc kết hợp kèm ống ngắm.
Thông tin Nhanh Loại, Nơi chế tạo ...
Gewehr 98 | |
---|---|
![]() | |
Loại | súng trường lên đạn bằng tay |
Nơi chế tạo | ![]() |
Lược sử hoạt động | |
Phục vụ | 1898–1935 |
Sử dụng bởi | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Cùng nhiều nước khác... |
Lược sử chế tạo | |
Người thiết kế | Paul Mauser |
Năm thiết kế | 1895 |
Nhà sản xuất | Mauser, Deutsche Waffen und Munitionsfabriken, Haenel, Sauer & Sohn, Waffenwerke Oberspree, V. Chr. Schilling Co., Simson, Imperial Arsenals of Amberg, Danzig, Erfurt, Leipzig và Spandau |
Giai đoạn sản xuất | 1898–1918 |
Số lượng chế tạo | 9,000,000+[1] |
Các biến thể | K98a, K98b, Kar98az |
Thông số | |
Khối lượng | 4,09 kg (9,0 lb) không lắp đạn 3,50 kg (7,7 lb) Karabiner 98a |
Chiều dài | 1.250 mm (49,2 in) Gewehr 98 1.090 mm (42,9 in) Karabiner 98a |
Độ dài nòng | 740 mm (29,1 in) Gewehr 98 590 mm (23,2 in) Karabiner 98a |
Đạn | M/88 cho tới năm 1903, sau đó là 7.92×57mm Mauser |
Cơ cấu hoạt động | khóa nòng |
Tốc độ bắn | 15 viên/phút |
Sơ tốc đầu nòng | 639 m/s (2.096 ft/s) với M/88 878 m/s (2.881 ft/s) với mẫu đạn 9.9 g (154 gr) năm 1903 |
Tầm bắn hiệu quả | 500 m (550 yd) (with iron sights) ≥800 m (870 yd) (with optics) |
Tầm bắn xa nhất | 3.735 m (4.080 yd) với S Patrone |
Chế độ nạp | kẹp đạn rời 5 viên (hoặc từng viên một đối với phiên bản bắn tỉa) nạp vào buồng đạn hoặc băng đạn 25 viên có thể tháo rời (biến thể chiến đấu hào) |
Ngắm bắn | Đầu ruồi hoặc kính ngắm |
Đóng