![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/95/Georges_St-Pierre.png/640px-Georges_St-Pierre.png&w=640&q=50)
Georges St-Pierre
From Wikipedia, the free encyclopedia
Georges St-Pierre (phát âm tiếng Pháp: [ʒɔʁʒ sɛ̃ pjɛʁ]; sinh ngày 19/5/1981, biệt danh: GSP) là nam vận động viên võ thuật tự do người Canada.[10][11][12][13]
Thông tin Nhanh Ngày sinh Nơi sinh, Biệt danh ...
Georges St-Pierre | |
---|---|
![]() St-Pierre vào tháng 6 năm 2014 | |
Ngày sinh Nơi sinh | 19 tháng 5, 1981 (42 tuổi) Saint-Isidore, Québec, Canada |
Biệt danh | GSP Rush |
Nơi cư trú | Montréal, Québec, Canada |
Quốc tịch | Canada |
Cao | 5 ft 10+1⁄2 in (1,79 m)[1] |
Nặng | 184,5 lb (83,7 kg; 13,18 st)[1] |
Hạng cân | Welterweight (2002 – 2013) Middleweight (2017) |
Sải tay | 76 in (193 cm) |
Đến từ | Montreal, Quebec, Canada |
Đội | Jackson's MMA Tristar Gym Grudge Training Center Renzo Gracie Academy[2] |
Huấn luyện viên | Head Trainer: Firas Zahabi[3] Strategy: Greg Jackson[3] Boxing: Howard Grant/Freddie Roach[3] Muay Thai: Phil Nurse[4] Brazilian Jiu-Jitsu: John Danaher, Bruno Fernandes, Renzo Gracie[5] Strength: Pierre Roy[3] Gymnastics: Patrick Beauchamp[3] |
Hạng | Đai đen cấp 3 Kyokushin Karate[6] Đai đen cấp 1 Brazilian Jiu-Jitsu[7][8] Đai đen Gaidojutsu[9] Đai đen Shidōkan[cần dẫn nguồn] |
Năm hoạt động | 2002 – 2013, 2017 – nay |
Sự nghiệp Mixed Martial Arts | |
Tổng | 28 |
Thắng | 26 |
Knockout | 8 |
Submission | 6 |
Phán quyết của trọng tài | 12 |
Thua | 2 |
Knockout | 1 |
Submission | 1 |
Website | www.gspofficial.com |
Thành tích MMA trên Sherdog | |
Official UFC Fighter Profile |
Đóng