![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/73/Starr_041120-0950_Furcraea_foetida.jpg/640px-Starr_041120-0950_Furcraea_foetida.jpg&w=640&q=50)
Furcraea
From Wikipedia, the free encyclopedia
Furcraea là một chi thực vật mọng nước trong phân họ Agavoideae,[3] của họ Asparagaceae.[3][4]
Thông tin Nhanh Furcraea, Phân loại khoa học ...
Furcraea | |
---|---|
![]() Loài Furcraea foetida tại Hawaii | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Phân họ (subfamilia) | Agavoideae |
Chi (genus) | Furcraea Vent., 1793 |
Loài điển hình | |
Furcraea cubensis (Jacq.) Vent.[1] | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Đóng
Các loài trong chi này là bản địa khu vực nhiệt đới thuộc México, Caribe, Trung Mỹ và miền bắc Nam Mỹ.