Euphrates
From Wikipedia, the free encyclopedia
Euphrates (tiếng Ả Rập: نهر الفرات, Nahr ul-Furāt; Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Fırat; tiếng Syria: ܦܪܬ, Prāṯ; tiếng Việt: Ơ-phơ-rát được phiên âm từ tiếng Pháp: Euphrate) là con sông phía tây trong hai con sông làm nền tảng cho nền văn minh Lưỡng Hà (sông kia là Tigris), khởi nguồn từ Anatolia.
Thông tin Nhanh Vị trí, Quốc gia ...
Euphrates | |
---|---|
Bản đồ lưu vực sông Tigris-Euphrates (màu vàng) | |
Vị trí | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ, Syria, Iraq và Iran |
Đặc điểm địa lý | |
Thượng nguồn | Đông Thổ Nhĩ Kỳ |
• cao độ | 4.500 m |
Cửa sông | Shatt al-Arab |
Độ dài | 2.800 km |
Diện tích lưu vực | 765.831 km² |
Lưu lượng | 818 m³/s |
Đóng
Sách chữ Nôm tiếng Việt thế kỷ 17 gọi sông này là Uông Phát[1] hay Yêu Phách[2].