![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/f3/ChinaShandongWeifang.png/640px-ChinaShandongWeifang.png&w=640&q=50)
Duy Phường
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với vua nhà Hậu Lê, xem Lê Duy Phường.
Duy Phường (giản thể: 潍坊; bính âm: Wéifāng) là một địa cấp thị ở trung tâm tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
![]() | |
Kiểu hành chính | Địa cấp thị |
Quận hành chính | Duy Thành (36°43′B 119°6′Đ) |
Diện tích | 15.800 km² |
Bờ biển | 113 km |
Dân số | 8,5 triệu |
GDP - Tổng - Đầu người |
12,46 tỉ ¥ (2004) ¥ |
Các dân tộc chính | Hán |
Số đơn vị cấp huyện | 12 |
Số đơn vị cấp hương | |
Bí thư thành ủy | |
Thị trưởng | Trương Tân Khởi (张新起) |
Mã vùng điện thoại | 536 |
Mã bưu chính | 261000 (nội thành) 261300, 261500, 262100, 262200, 262400-262700 (khu vực khác) |
Đầu biển số xe | 鲁G |