Daniel Jensen
From Wikipedia, the free encyclopedia
Daniel Monberg Jensen (sinh ngày 25 tháng 6 năm 1979 ở Copenhagen) là một cựu cầu thủ bóng đá người Đan Mạch hiện đã giải nghệ. Anh chơi hơn 30 trận và ghi 3 bàn cho đội tuyển Đan Mạch, và cùng đội tuyển tham dự Euro 2004. Anh là em trai của cựu tuyển thủ Đan Mạch Niclas Jensen.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Daniel Monberg Jensen | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in)[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1996–1998 | B.93 | 44 | (9) |
1998–2003 | Heerenveen | 122 | (16) |
2003–2004 | Murcia | 28 | (0) |
2004–2011 | SV Werder Bremen | 133 | (7) |
2012 | Novara | 6 | (0) |
2013 | F.C. Copenhagen | 10 | (0) |
2013–2015 | SønderjyskE | 48 | (3) |
2015–2016 | Lyngby BK | 9 | (0) |
Tổng cộng | 400 | (35) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1995–1997 | Denmark U19 | 16 | (3) |
1999–2002 | Denmark U21 | 19 | (2) |
2002– | Đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch | 52 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 20 tháng 5 năm 2013 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 8 tháng 10 năm 2010 |
Đóng