Đây là danh sách các sao có khối lượng lớn nhất đã biết được tính theo khối lượng Mặt Trời (M☉). Tất cả các ngôi sao được thống kê đều có khối lượng lớn hơn 25 (M☉).
Thêm thông tin Tên sao, Khối lượng (M☉, Mặt Trời = 1) ...
Sao nặng 100 M☉ trở lên
Tên sao |
Khối lượng (M☉, Mặt Trời = 1) |
Khoảng cách từ Trái Đất (ly) |
Cấp sao biểu kiến |
Nhiệt độ hiệu dụng |
Phương pháp ước tính khối lượng |
Liên kết |
Chú thích. |
Westerhout 49-2 (in Westerhout 49) |
250 |
36,200 |
18.246 (J band) |
35,500 |
Tiến hóa |
SIMBAD |
[1][2] |
BAT99-98 |
226 |
165,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[3] |
R136a1 |
215 |
163,000 |
Mô hình tiến hóa |
[4] |
R136a7 |
199 |
163,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[4] |
Melnick 42 |
189 |
163,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[5] |
R136a2 |
187 |
163,000 |
Mô hình tiến hóa |
[4] |
VFTS 1022 |
178 |
164,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[5] |
R136a5 |
171 |
157,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[4] |
R136a4 |
167 |
157,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[4] |
HSH95-46 |
160 |
163,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[4] |
R136a3 |
154 |
163,000 |
Mô hình tiến hóa |
[4] |
VFTS 682 |
153 |
164,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[6] |
HD 15558 A |
152 |
24,400 |
Hệ sao đôi |
[7] |
HSH95-36 |
149 |
163,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[4] |
Melnick 34 A |
147 |
163,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[8] |
VFTS 482 |
145 |
164,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[5] |
R136c |
142 |
163,000 |
Mô hình tiến hóa |
[9] |
VFTS 1021 |
141 |
164,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[5] |
HD 268721 A |
140 |
160,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[10] |
VFTS 506 |
138 |
164,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[6] |
Melnick 34 B |
136 |
163,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[8] |
VFTS 545 |
133 |
164,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[5] |
HD 97950 B |
132 |
24,700 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[11] |
HD 269810 |
130 |
163,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[12] |
WR 42e |
123 |
25,000 |
Tương tác trong hệ sao ba |
[13][lower-alpha 1] |
R136a6 |
121 |
157,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[4] |
LSS 4067 |
120 |
11,000 |
Mô hình tiến hóa |
[14] |
HD 97950 A1a |
120 |
24,700 |
Hệ sao đôi |
[11] |
R136b |
117 |
163,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[4] |
WR 24 |
114 |
14,000 |
Mô hình tiến hóa |
[15] |
HD 97950 C |
113 |
22,500 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[11] |
WR 102ae |
111 |
25,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[16] |
Cygnus OB2 #12 |
110 |
5,200 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[17] |
HD 93129 A |
110 |
7,500 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[18] |
R146 |
109 |
164,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[3] |
VFTS 621 |
107 |
164,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[5] |
WR 21a A |
104 |
26,100 |
Hệ sao đôi |
[19] |
R99 |
103 |
164,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[3] |
HSH95-47 |
102 |
163,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[4] |
WR 102ad |
101 |
25,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[16] |
WR 102ah |
101 |
25,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[16] |
η Carinae A |
100 |
7,500 |
Độ sáng/Hệ sao đôi |
[20] |
Peony Star (WR 102ka) |
100 |
26,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[21] |
VFTS 457 |
100 |
164,000 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[5] |
Cygnus OB2-516 |
100 |
5,100 |
Mô hình Độ sáng/Khí quyển |
[22] |
Đóng
Một số đại diện có khối lượng nhỏ hơn 100 M☉.
Thêm thông tin Tên sao, Khối lượng (M☉, Mặt Trời = 1) ...
Một số ngôi sao có khối lượng từ 25–100 M☉
Tên sao |
Khối lượng (M☉, Mặt Trời = 1) |
Khoảng cách từ Trái Đất (ly) |
Chú thích |
WR 25 A |
98 |
6,500 |
[15] |
R136a8 |
96 |
157,000 |
[23] |
HD 97950 A1b |
92 |
24,800 |
[11] |
HD 38282 B |
>90 |
163,000 |
[24] |
Cygnus OB2-771 |
90 |
5,100 |
[22] |
WR 89 |
87 |
11,000 |
[15] |
WR 102aj |
86 |
25,000 |
[16] |
BI 253 |
84 |
164,000 |
[5] |
HD 93250 A |
83 |
7,500 |
[25] |
WR 20a A |
82.7 ± 5.5 |
20,000 |
[26] |
WR 20a B |
81.9 ± 5.5 |
20,000 |
[26] |
HD 38282 A |
>80 |
163,000 |
[24] |
Cygnus OB2 #8B |
80 |
5,100 |
[22] |
Arches-F15 |
80 |
25,000 |
[16] |
Pismis 24-17 |
78 |
5,900 |
[27] |
WR 22 A |
75 |
8,300 |
[15] |
Pismis 24-1NE |
74 |
6,500 |
[27] |
Cygnus OB2 #11 |
73 |
5,100 |
[28] |
WR 102af |
70 |
25,000 |
[16] |
HD 37974 |
70 |
163,000 |
[29] |
Companion to M33 X-7 |
70 |
2,700,000 |
[30] |
BD+43 3654 |
70 |
5,400 |
[31] |
HD 93403 A |
68.5 |
10,400 |
[32] |
Arches-F18 |
67 |
25,000 |
[16] |
Pismis 24-1SW |
66 |
6,500 |
[27] |
WR 102al |
66 |
25,000 |
[16] |
HD 5980 B |
66 |
200,000 |
[33] |
HD 5980 A |
61 |
200,000 |
[33] |
AB8 B |
61 |
197,000 |
[33] |
Var 83 |
60–85 |
3,000,000 |
[34] |
WR 87 |
59 |
11,000 |
[15] |
WR 21a B |
58 |
26,000 |
[19] |
WR 102ea |
58 |
26,000 |
[35] |
Arches-F28 |
57 |
25,000 |
[16] |
CD Crucis A |
57 |
14,000 |
[36] |
ζ Puppis (Naos) |
56.1 |
1,080 |
[37] |
Plaskett's Star B |
56 |
5,250 |
[38] |
Arches-F21 |
56 |
25,000 |
[16] |
WR 102ab |
55 |
25,000 |
[16] |
AG Carinae |
55 |
15,000 |
[39] |
9 Sagittarii A |
55 |
5,800 |
[40] |
WR 102ba |
54 |
25,000 |
[16] |
R145 B |
54 |
163,000 |
[41][lower-alpha 2] |
BD+40° 4210 |
54 |
5,000 |
[42] |
Plaskett's Star A |
54 |
5,250 |
[38] |
R145 A |
53 |
163,000 |
[41][lower-alpha 2] |
WR 102bb |
52 |
25,000 |
[16] |
HD 93129 B |
52 |
7,500 |
[43] |
Cygnus OB2 #4 |
52 |
5,100 |
[22] |
λ Cephei |
51 |
3,100 |
[37] |
WR 147 |
51 |
2,100 |
[15] |
WR 102bc |
50 |
25,000 |
[16] |
CD Crucis B |
48 |
14,000 |
[36] |
Arches-F20 |
47 |
25,000 |
[16] |
Arches-F32 |
47 |
25,000 |
[16] |
LH54-425 A |
47 ± 2 |
165,000 |
[44] |
WR 102ak |
46 |
25,000 |
[16] |
WR 102c |
45–55 |
26,000 |
[45] |
HD 15558 B |
45 ± 11 |
7,500 |
[7] |
Arches-F26 |
45 |
25,000 |
[16] |
Arches-F33 |
45 |
25,000 |
[16] |
S Doradus |
45 |
169,000 |
[46] |
HD 50064 |
45 |
9,500 |
[47] |
IRS-8* |
44.5 |
26,000 |
[48] |
Cygnus OB2 #8A1 |
44.1 |
5,100 |
[49] |
Cygnus OB2 #1 |
44 |
5,100 |
[22] |
WR 148 A |
44 |
27,000 |
[15] |
AB7 B |
44 |
197,000 |
[33] |
Cygnus OB2 #10 |
43.1 ± 14 |
5,100 |
[28] |
WR 102ag |
43 |
25,000 |
[16] |
BP Crucis A |
43 |
5,700 |
[17] |
α Camelopardalis |
43 |
6,000 |
[50] |
Pismis 24-2 |
43 |
5,900 |
[27] |
χ2 Orionis |
42.3 |
1,800 |
[51] |
Cygnus OB2 #8C |
42.2 ± 14 |
5,100 |
[28] |
WR 102aa |
42 |
25,000 |
[16] |
Cygnus OB2 #6 |
42 |
5,100 |
[22] |
Arches-F22 |
41 |
25,000 |
[16] |
Arches-F23 |
41 |
25,000 |
[16] |
Sher 25 |
40–52 |
25,000 |
[52] |
HD 93205 A |
40 |
8,000 |
[53] |
θ1 Orionis C |
40 |
1,350 |
[54] |
μ Normae |
40 |
3,260 |
[55] |
ρ Cassiopeiae |
40 |
3,420 |
[56] |
Cygnus OB2 #7 |
39.7 |
5,100 |
[28] |
Pismis 24-16 |
38 |
5,900 |
[27] |
Pismis 24-25 |
38 |
5,900 |
[27] |
Cygnus OB2 #8A2 |
37.4 |
5,100 |
[49] |
HD 93403 B |
37.3 |
10,400 |
[32] |
ζ1 Scorpii |
36 |
8,220 |
[17] |
Arches-F34 |
36 |
25,000 |
[16] |
Arches-F29 |
36 |
25,000 |
[16] |
Arches-F40 |
36 |
25,000 |
[16] |
Pismis 24-13 |
35 |
5,900 |
[27] |
Cygnus OB2 #9A |
>34 |
5,100 |
[22] |
Arches-F35 |
34 |
25,000 |
[16] |
Cygnus OB2 #18 |
33 |
5,100 |
[22] |
ζ Orionis (Alnitak) |
33 |
1,260 |
[57] |
WR 156 |
32 |
16,000 |
[15] |
Cygnus OB2 #5A |
31 |
5,100 |
[22] |
WR 102ai |
31 |
25,000 |
[16] |
Cygnus OB2 #9B |
>30 |
5,100 |
[22] |
η Carinae B |
30–80 |
7,500 |
[58] |
ε Orionis (Alnilam) |
30–64.5 |
2,000 |
[59] |
19 Cephei |
30–35 |
4,000 |
[60] |
WR 12 A |
30 |
18,600 |
[15] |
γ Velorum A (Regor A) |
30 |
1,230 |
[61] |
P Cygni |
30 |
5,100 |
[62] |
HD 179821 |
30 |
9,650 |
[63] |
VY Canis Majoris |
30 |
3,820 |
[64][65] |
VFTS 352 B |
28.85 ± 0.3 |
164,000 |
[66] |
VFTS 352 A |
28.63 ± 0.3 |
164,000 |
[66] |
WR 142 |
28.6 |
5,400 |
[67] |
LH54-425 B |
28 ± 1 |
165,000 |
[44] |
The Pistol Star (V4647 Sgr) |
27.5 |
25,000 |
[68] |
WR 1 |
27 |
10,200 |
[15] |
10 Lacertae |
26.9 |
2,330 |
[69] |
ξ Persei (Menkib) |
26–36 |
1,200 |
[70][71] |
6 Cassiopeiae |
25 |
8,200 |
[72] |
Pismis 24-3 |
25 |
5,900 |
[27] |
Pismis 24-15 |
25 |
5,900 |
[27] |
NGC 7538 S |
25 |
9,100 |
[73] |
VFTS 102 |
25 |
164,000 |
[74] |
WOH G64 |
25 |
160,000 |
[75] |
Đóng
Phương pháp đo này được thực hiện bằng cách giả định ngôi sao bị đẩy ra trong sự tương tác của ba thiên thể trong NGC 3603. Giả thiết này cũng có nghĩa là ngôi sao hiện tại là sự kết hợp của hai ngôi sao thuộc hệ đôi ban đầu. Khối lượng phù hợp với khối lượng tiến hóa của một ngôi sao với các thông số quan sát được.
Khối lượng lớn đã được sửa đổi với dữ liệu tốt hơn, nhưng vẫn cần phải tinh chỉnh.
- Danh sách các cấu trúc vũ trụ lớn nhất
Bestenlehner, Joachim M.; Crowther, Paul A.; Caballero-Nieves, Saida M.; Schneider, Fabian R. N.; Simón-Díaz, Sergio; Brands, Sarah A.; De Koter, Alex; Gräfener, Götz; Herrero, Artemio; Langer, Norbert; Lennon, Daniel J.; Maíz Apellániz, Jesus; Puls, Joachim; Vink, Jorick S. (2020). “The R136 star cluster dissected with Hubble Space Telescope/STIS. II. Physical properties of the most massive stars in R136”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. arXiv:2009.05136. Bibcode:2020MNRAS.tmp.2627B. doi:10.1093/mnras/staa2801.
Bestenlehner, J. M.; Gräfener, G.; Vink, J. S.; Najarro, F.; de Koter, A.; Sana, H.; Evans, C. J.; Crowther, P. A.; Hénault-Brunet, V.; Herrero, A.; Langer, N.; Schneider, F. R. N.; Simón-Díaz, S.; Taylor, W. D.; Walborn, N. R. (2014). “The VLT-FLAMES Tarantula Survey. XVII. Physical and wind properties of massive stars at the top of the main sequence”. Astronomy & Astrophysics. 570. A38. arXiv:1407.1837. Bibcode:2014A&A...570A..38B. doi:10.1051/0004-6361/201423643.
Bagnulo, S.; Wade, G. A.; Nazé, Y.; Grunhut, J. H.; Shultz, M. E.; Asher, D. J.; Crowther, P. A.; Evans, C. J.; David-Uraz, A.; Howarth, I. D.; Morrell, N.; Munoz, M. S.; Neiner, C.; Puls, J.; Szymański, M. K.; Vink, J. S. (2020). “A search for strong magnetic fields in massive and very massive stars in the Magellanic Clouds”. Astronomy & Astrophysics. 635 (A163): 15. arXiv:2002.12061. Bibcode:2020A&A...635A.163B. doi:10.1051/0004-6361/201937098.
Tehrani, Katie A.; Crowther, Paul A.; Bestenlehner, Joachim M.; Littlefair, Stuart P.; Pollock, A M T.; Parker, Richard J.; Schnurr, Olivier (2019). “Weighing Melnick 34: The most massive binary system known”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 484 (2): 2692–2710. arXiv:1901.04769. Bibcode:2019MNRAS.484.2692T. doi:10.1093/mnras/stz147.
Schneider, F. R. N.; Sana, H.; Evans, C. J.; Bestenlehner, J. M.; Castro, N.; Fossati, L.; Gräfener, G.; Langer, N.; Ramírez-Agudelo, O. H.; Sabín-Sanjulián, C.; Simón-Díaz, S.; Tramper, F.; Crowther, P. A.; de Koter, A.; de Mink, S. E.; Dufton, P. L.; Garcia, M.; Gieles, M.; Hénault-Brunet, V.; Herrero, A.; Izzard, R. G.; Kalari, V.; Lennon, D. J.; Maíz Apellániz, J.; Markova, N.; Najarro, F.; Podsiadlowski, Ph.; Puls, J.; Taylor, W. D.; van Loon, J. Th.; Vink, J. S.; Norman, C. (2018). “An excess of massive stars in the local 30 Doradus starburst”. Science. 359 (6371): 69–71. arXiv:1801.03107. Bibcode:2018Sci...359...69S. doi:10.1126/science.aan0106.
Walborn, Nolan R.; Howarth, Ian D.; Lennon, Daniel J.; Massey, Philip; Oey, M. S.; Moffat, Anthony F. J.; Skalkowski, Gwen; Morrell, Nidia I.; Drissen, Laurent; Parker, Joel Wm. (2002). “A New Spectral Classification System for the Earliest O Stars: Definition of Type O2” (PDF). The Astronomical Journal. 123 (5): 2754–2771. Bibcode:2002AJ....123.2754W. doi:10.1086/339831.
Evans, C. J.; Walborn, N. R.; Crowther, P. A.; Hénault-Brunet, V.; Massa, D.; Taylor, W. D.; Howarth, I. D.; Sana, H.; Lennon, D. J.; Van Loon, J. T. (2010). “A Massive Runaway Star from 30 Doradus”. The Astrophysical Journal. 715 (2): L74. arXiv:1004.5402. Bibcode:2010ApJ...715L..74E. doi:10.1088/2041-8205/715/2/L74.
Sota, A.; Maíz Apellániz, J.; Morrell, N. I.; Barbá, R. H.; Walborn, N. R.; Gamen, R. C.; Arias, J. I.; Alfaro, E. J.; Oskinova, L. M. (2019). “The Galactic WN stars revisited. Impact of Gaia distances on fundamental stellar parameters”. Astronomy & Astrophysics. A57: 625. arXiv:1904.04687. doi:10.1051/0004-6361/201834850.
Clementel, N.; Madura, T. I.; Kruip, C. J. H.; Paardekooper, J.-P.; Gull, T. R. (2015). “3D radiative transfer simulations of Eta Carinae's inner colliding winds - I. Ionization structure of helium at apastron”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 447 (3): 2445–2458. arXiv:1412.7569. Bibcode:2015MNRAS.447.2445C. doi:10.1093/mnras/stu2614.
Crowther, Paul A.; Caballero-Nieves, S. M.; Bostroem, K. A.; Maíz Apellániz, J.; Schneider, F. R. N.; Walborn, N. R.; Angus, C. R.; Brott, I.; Bonanos, A.; de Koter, A.; de Mink, S. E.; Evans, C. J.; Gräfener, G.; Herrero, A.; Howarth, I. D.; Langer, N.; Lennon, D. J.; Puls, J.; Sana, H.; Vink, J. S. (2016). “The R136 star cluster dissected with Hubble Space Telescope/STIS. I. Far-ultraviolet spectroscopic census and the origin of He II λ1640 in young star clusters”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 458 (1): 624–659. arXiv:1603.04994. Bibcode:2016MNRAS.458..624C. doi:10.1093/mnras/stw273.
Sana, H.; Van Boeckel, T.; Tramper, F.; Ellerbroek, L. E.; De Koter, A.; Kaper, L.; Moffat, A. F. J.; Schnurr, O.; Schneider, F. R. N.; Gies, D. R. (2013). “R144 revealed as a double-lined spectroscopic binary”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society: Letters. 432: L26–L30. arXiv:1304.4591. Bibcode:2013MNRAS.432L..26S. doi:10.1093/mnrasl/slt029.
Kastner, J. H.; Buchanan, C. L.; Sargent, B.; Forrest, W. J. (2006). “SpitzerSpectroscopy of Dusty Disks around B\e] Hypergiants in the Large Magellanic Cloud”. The Astrophysical Journal. 638 (1): L29–L32. Bibcode:2006ApJ...638L..29K. doi:10.1086/500804.
Orosz, J. A.; McClintock, J. E.; Narayan, R.; Bailyn, C. D.; Hartman, J. D.; Macri, L.; Liu, J.; Pietsch, W.; Remillard, R. A.; Shporer, A.; Mazeh, T. (2007). “A 15.65-solar-mass black hole in an eclipsing binary in the nearby spiral galaxy M 33”. Nature. 449 (7164): 872–875. arXiv:0710.3165. Bibcode:2007Natur.449..872O. doi:10.1038/nature06218. PMID 17943124.
Rauw, G.; Sana, H.; Gosset, E.; Vreux, J.-M.; Jehin, E.; Parmentier, G. (2000). “A new orbital solution for the massive binary system HD 93403”. Astronomy and Astrophysics. 360: 1003. Bibcode:2000A&A...360.1003R.
Shenar, T.; Hainich, R.; Todt, H.; Sander, A.; Hamann, W.-R.; Moffat, A. F. J.; Eldridge, J. J.; Pablo, H.; Oskinova, L. M.; Richardson, N. D. (2016). “Wolf-Rayet stars in the Small Magellanic Cloud: II. Analysis of the binaries”. Astronomy & Astrophysics. 1604. A22. arXiv:1604.01022. Bibcode:2016A&A...591A..22S. doi:10.1051/0004-6361/201527916.
Burggraf, B.; Weis, K.; Bomans, D. J. (2006). “LBVs in M33: Their Environments and Ages”. Stellar Evolution at Low Metallicity: Mass Loss. 353: 245. Bibcode:2006ASPC..353..245B.
Adriane Liermann et all (2011). “High-mass stars in the Galactic center Quintuplet cluster”. Bulletin de la Société Royale des Sciences de Liège. 80: 160–164. Bibcode:2011BSRSL..80..160L.
Lamers, H. J. G. L. M. (February 6–10, 1995). “Observations and Interpretation of Luminous Blue Variables”. Proceedings of IAU Colloquium 155, Astrophysical applications of stellar pulsation. Astrophysical Applications of Stellar Pulsation. Astronomical Society of the Pacific Conference Series. 83. Cape Town, South Africa: Astronomical Society of the Pacific. tr. 176–191. Bibcode:1995ASPC...83..176L.
Aerts, C.; Lefever, K.; Baglin, A.; Degroote, P.; Oreiro, R.; Vučković, M.; Smolders, K.; Acke, B.; Verhoelst, T.; Desmet, M.; Godart, M.; Noels, A.; Dupret, M.-A.; Auvergne, M.; Baudin, F.; Catala, C.; Michel, E.; Samadi, R. (tháng 4 năm 2010). “Periodic mass-loss episodes due to an oscillation mode with variable amplitude in the hot supergiant HD 50064”. Astronomy and Astrophysics. 513: L11. arXiv:1003.5551. Bibcode:2010A&A...513L..11A. doi:10.1051/0004-6361/201014124.
Rivet, J. -P.; Siciak, A.; de Almeida, E. S. G.; Vakili, F.; Domiciano de Souza, A.; Fouché, M.; Lai, O.; Vernet, D.; Kaiser, R.; Guerin, W. (2020). “Intensity interferometry of P Cygni in the H α emission line: towards distance calibration of LBV supergiant stars”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 494 (1): 218–227. arXiv:1910.08366. Bibcode:2020MNRAS.494..218R. doi:10.1093/mnras/staa588.
Achmad, L.; Lamers, H. J. G. L. M.; Pasquini, L. (1997). “Radiation driven wind models for A, F and G supergiants”. Astronomy and Astrophysics. 320: 196. Bibcode:1997A&A...320..196A.
Dufton, P. L.; Dunstall, P. R.; Evans, C. J.; Brott, I.; Cantiello, M.; De Koter, A.; De Mink, S. E.; Fraser, M.; Hénault-Brunet, V.; Howarth, I. D.; Langer, N.; Lennon, D. J.; Markova, N.; Sana, H.; Taylor, W. D. (2011). “The VLT-FLAMES Tarantula Survey: The Fastest Rotating O-type Star and Shortest Period LMC Pulsar—Remnants of a Supernova Disrupted Binary?”. The Astrophysical Journal Letters. 743 (1): L22. arXiv:1111.0157. Bibcode:2011ApJ...743L..22D. doi:10.1088/2041-8205/743/1/L22.
Ohnaka, K.; Driebe, T.; Hofmann, K.H.; Weigelt, G.; Wittkowski, M. (2009). “Resolving the dusty torus and the mystery surrounding LMC red supergiant WOH G64”. Proceedings of the International Astronomical Union. 4: 454. Bibcode:2009IAUS..256..454O. doi:10.1017/S1743921308028858.