Cộng hòa Ả Rập Thống nhất
From Wikipedia, the free encyclopedia
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية المتحدة al-Ǧumhūriyyah al-ʿArabiyyah al-Muttaḥidah; dịch tiếng Anh: United Arab Republic) là liên minh chính trị tồn tại trong thời gian ngắn giữa Cộng hòa Ai Cập (1953-1958) và Cộng hòa Syria (1930–1958). Liên minh được thành lập vào năm 1958 và tan rã vào năm 1961 khi Syria rút khỏi liên minh. Tuy nhiên, Ai Cập vẫn tiếp tục mang quốc hiệu là "Cộng hòa Ả Rập Thống nhất" cho đến năm 1971[3]. Tổng thống của Cộng hòa Ả Rập Thống nhất là Gamal Abdel Nasser. Trong giai đoạn 1958-1960, Cộng hòa Ả Rập Thống nhất cùng Vương quốc Mutawakkilite Yemen là các chủ thể cấu thành Hợp chúng quốc Ả Rập.
Thông tin Nhanh Tổng quan, Thủ đô ...
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất
|
|||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||||||||
1958–1961 | |||||||||||||||
Tổng quan | |||||||||||||||
Thủ đô | Cairo | ||||||||||||||
Ngôn ngữ thông dụng | Tiếng Ả Rập | ||||||||||||||
Tôn giáo chính | Thế tục (1958–1962)[2] Hồi giáo (1962–1971) | ||||||||||||||
Chính trị | |||||||||||||||
Chính phủ | nhà nước xã hội chủ nghĩa đơn nhất | ||||||||||||||
Tổng thống | |||||||||||||||
• 1958–1970 | Gamal Abdel Nasser | ||||||||||||||
• 1970–1971 | Anwar Sadat | ||||||||||||||
Thủ tướng | |||||||||||||||
• 1958–1962 | Gamal Abdel Nasser | ||||||||||||||
• 1962–1965 | Ali Sabri | ||||||||||||||
• 1965–1966 | Zakaria Mohieddin | ||||||||||||||
• 1966–1967 | Muhammad Sulayman | ||||||||||||||
• 1967–1970 | Gamal Abdel Nasser | ||||||||||||||
• 1970–1971 | Mahmoud Fawzi | ||||||||||||||
Lập pháp | Quốc hội | ||||||||||||||
Lịch sử | |||||||||||||||
Thời kỳ | Chiến tranh Lạnh | ||||||||||||||
• Thành lập | 1 tháng 2 1958 | ||||||||||||||
• Giải thể | 28 tháng 9 1961 | ||||||||||||||
Địa lý | |||||||||||||||
Diện tích | |||||||||||||||
• 1961 | 1.166.049 km2 (450.214 mi2) | ||||||||||||||
Dân số | |||||||||||||||
• 1961 | 32.203.000 | ||||||||||||||
Kinh tế | |||||||||||||||
Đơn vị tiền tệ | Bảng Ai Cập Bảng Syria | ||||||||||||||
Thông tin khác | |||||||||||||||
Múi giờ | UTC+2 (EET) | ||||||||||||||
UTC+3 (EEST) | |||||||||||||||
Mã điện thoại | +20 | ||||||||||||||
| |||||||||||||||
Đóng