Cổng thông tin:Châu Âu/Những thành phố lớn của châu ÂuFrom Wikipedia, the free encyclopedia Trở về Trang Chính 1. Moskva (Nga) - dân số: 10.562.099 người 2. Luân Đôn (Anh) - dân số: 7.825.200 người 3. Berlin (Đức) - dân số: 3.450.889 người 4. Madrid (Tây Ban Nha) - dân số: 3.273.049 người 5. Roma (Ý) - dân số: 2.761.477 người 6. Paris (Pháp) - dân số: 2.193.031 người 7. Bucharest (Romania) - dân số: 1.944.367 người 8. Hamburg (Đức) - dân số: 1.769.117 người 9. Budapest (Hungary) - dân số: 1.721.556 người 10. Warszawa (Ba Lan) - dân số: 1.711.466 người 11. Viên (Áo) - dân số: 1.712.903 người 12. Barcelona (Tây Ban Nha) - dân số: 1.621.537 người 13. München (Đức) - dân số: 1.330.440 người 14. Milano (Ý) - dân số: 1.308.975 người 15. Sofia (Bungary) - dân số: 1.249.798 người 16. Praha (Cộng hòa Séc) - dân số: 1.249.026 người 17. Birmingham (Anh) - dân số: 1.016.800 người 18. Köln (Đức) - dân số: 998.105 người 20. Torino (Ý) - dân số: 910.188 người
Trở về Trang Chính 1. Moskva (Nga) - dân số: 10.562.099 người 2. Luân Đôn (Anh) - dân số: 7.825.200 người 3. Berlin (Đức) - dân số: 3.450.889 người 4. Madrid (Tây Ban Nha) - dân số: 3.273.049 người 5. Roma (Ý) - dân số: 2.761.477 người 6. Paris (Pháp) - dân số: 2.193.031 người 7. Bucharest (Romania) - dân số: 1.944.367 người 8. Hamburg (Đức) - dân số: 1.769.117 người 9. Budapest (Hungary) - dân số: 1.721.556 người 10. Warszawa (Ba Lan) - dân số: 1.711.466 người 11. Viên (Áo) - dân số: 1.712.903 người 12. Barcelona (Tây Ban Nha) - dân số: 1.621.537 người 13. München (Đức) - dân số: 1.330.440 người 14. Milano (Ý) - dân số: 1.308.975 người 15. Sofia (Bungary) - dân số: 1.249.798 người 16. Praha (Cộng hòa Séc) - dân số: 1.249.026 người 17. Birmingham (Anh) - dân số: 1.016.800 người 18. Köln (Đức) - dân số: 998.105 người 20. Torino (Ý) - dân số: 910.188 người