danh xưng From Wikipedia, the free encyclopedia
Công tử (chữ Hán: 公子) vốn là danh từ kính xưng chỉ con trai và con gái của quân chủ chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu–Chiến Quốc.[1]
Công tử | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 公子 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Giản thể | 公子 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nghĩa đen | con của công gia | ||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Triều Tiên | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hangul | 공자 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Hanja | 公子 | ||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Nhật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kanji | 公子 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Kana | こうし | ||||||||||||||||||||||||||||||
|
Đầu thời Xuân Thu, con trai của quân chủ chư hầu làm Đại phu (大夫) và được gọi là Công tử.[2]
Con gái của các quốc quân sau khi kết hôn thường được gọi theo tính thị (tính ở đây chỉ các họ cổ, như Thượng cổ bát đại tính), như Trần Qui, Sái Cơ, Tề Khương, Tần Doanh, Triệu Cơ, Thân Khương. Trường hợp gọi "công tử" kèm tên huý như Công tử Khuynh (公子倾) là rất hiếm, chỉ dùng để chỉ khuê nữ chưa gả của các chư hầu.[3]
Ví dụ tên người Trung Quốc thời Tiên Tần | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giới | Tên thường gọi | Thị (shì 氏) |
Thuỵ hiệu (shìhào 諡號) |
Tước (jué 爵) |
Tự (zì 字) |
Tính (xìng 姓) |
Danh (míng 名) |
Chú thích riêng |
Nữ | Đát Kỷ 妲己 |
Tô 苏 |
Đát 妲 |
Kỷ 己 |
| |||
Nữ | Văn Khương 文姜 |
Tề 齊 |
Văn 文 |
Khương 姜 |
| |||
Nam | Tề Hoàn công 齊桓公 |
Tề 齊 |
Hoàn 桓 |
Công 公 |
Khương 姜 |
Tiểu Bạch 小白 |
| |
Nữ | Vương Cơ 王姬 |
Vương 王 |
Cơ 姬 |
| ||||
Nữ | Sái Cơ 蔡姬 |
Sái 蔡 |
Cơ 姬 |
| ||||
Nữ | Triệu Trang Cơ 赵庄姬 |
Triệu 赵 |
Trang 庄 |
Cơ 姬 |
| |||
Nam | Tôn Thúc Ngao 孙叔敖 |
Vĩ 蔿 |
Tôn Thúc 孙叔 |
Mị 芈 |
Ngao 敖 |
| ||
Nam | Thẩm Chư Lương 沈諸梁 Diệp công Cao 叶公高 |
Thẩm 沈 Diệp 叶 |
Công 公 |
Tử Cao 子高 |
Mị 芈 |
Chư Lương 諸梁 |
| |
Nữ | Công tử Khuynh 公子倾 |
Nguỵ 魏 |
Công tử 公子 |
Cơ 姬 |
Khuynh 倾 |
| ||
Nam | Thái tử Đan 太子丹 |
Yên 燕 |
Thái tử 太子 |
Cơ 姬 |
Đan 丹 |
| ||
Nam | Triệu vương Gia 赵王嘉 Đại vương Gia 代王嘉 |
Triệu 赵 Đại 代 |
Vương 王 |
Doanh 嬴 |
Gia 嘉 |
| ||
|
Về sau, người hậu thế chuyển sang gọi con em của nhà thế gia môn phiệt là Công tử, như: ["Lâu công tử đem vàng chuộc người bạn, Lưu Thủ Bị mạo họ đánh nhà đò."][4]
Danh xưng "Công tử" hiện nay được dùng để chỉ con trai, tức [Lệnh công tử; 令公子], tương đối hiếm mới dùng để chỉ con gái, tức [Nữ công tử; 女公子]. Thay vào đó, người con gái được gọi là [Tiểu thư; 小姐] hoặc [Thiên kim; 千金].
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.