Hà
From Wikipedia, the free encyclopedia
Hà hay hà biển là một loại động vật chân khớp đặc biệt (do chân đã tiêu biến) thuộc cận lớp Cirripedia trong phân ngành Giáp xác, và do đó có họ hàng với cua và tôm hùm. Hà chỉ sống ở vùng nước mặn, thường là vùng nước nông và thủy triều. Hà là loài sống bám trên các vách đá, không di chuyển trong suốt cuộc đời. Hiện nay người ta đã biết tên khoảng 1.220 loài hà. Đây là loài hải sản có giá trị kinh tế cao nhưng khó khai thác và gây nhiều tác hại với ngành hàng hải.
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Thời điểm hóa thạch: Carboniferous–Recent | |
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Thecostraca |
Phân lớp (subclass) | Cirripedia Burmeister, 1834 |
Phân thứ lớp | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Thyrostraca, Cirrhopoda, Cirrhipoda và Cirrhipedia. |
Đóng
Đối với các định nghĩa khác, xem Hà (định hướng).