From Wikipedia, the free encyclopedia
Claosaurus (/ˌkleɪ.[invalid input: 'ɵ']ˈsɔːrəs/ KLAY-o-SAWR-əs; tiếng Hy Lạp κλάω, klao nghĩa 'tan vỡ' và σαῦρος, sauros nghĩa 'thằn lằn'; "thằn lằn tan vỡ") là một chi khủng long, được Marsh mô tả khoa học năm 1890.[2]
Claosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn, | |
Mẫu vật điển hình ở Bảo tàng Peabody với hợp sọ được phục dựng.[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | †Ornithischia |
Liên họ (superfamilia) | †Hadrosauroidea |
Chi (genus) | †Claosaurus Marsh, 1890 |
Loài điển hình | |
†Hadrosaurus agilis Marsh, 1872 | |
Loài | |
Claosaurus có một thân hình thon thả và đôi chân mảnh dẻ, với cẳng chân dài, chân trước nhỏ, đuôi cứng. Loài này có thể dài khoảng 3,5 mét (11,5 ft) và cân nặng khoảng 475 kg.
Loài này dường như bước đi trên hai chân sau, chỉ đứng trên bốn chân khi gặm cỏ. Giống như các loài Hadrosauria khác, chúng là động vật ăn thực vật.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.