Chondria nigropectus
From Wikipedia, the free encyclopedia
Chondria nigropectus là một loài bọ cánh cứng trong họ Endomychidae. Loài này được Strohecker miêu tả khoa học năm 1978.[1]
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Chondria nigropectus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Endomychidae |
Chi (genus) | Chondria |
Loài (species) | C. nigropectus |
Danh pháp hai phần | |
Chondria nigropectus Strohecker, 1978 |
Đóng