![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/e/e0/Python_bivittatus_%25D1%2582%25D0%25B8%25D0%25B3%25D1%2580%25D0%25BE%25D0%25B2%25D1%258B%25D0%25B9_%25D0%25BF%25D0%25B8%25D1%2582%25D0%25BE%25D0%25BD.jpg/640px-Python_bivittatus_%25D1%2582%25D0%25B8%25D0%25B3%25D1%2580%25D0%25BE%25D0%25B2%25D1%258B%25D0%25B9_%25D0%25BF%25D0%25B8%25D1%2582%25D0%25BE%25D0%25BD.jpg&w=640&q=50)
Chi Trăn
From Wikipedia, the free encyclopedia
Chi Trăn (Python, bắt nguồn từ chữ (πύθων/πύθωνας) trong tiếng Hy Lạp và trước đó là chữ פתן (Peten) trong tiếng Hebrew và chữ בת'ן (Bethen) trong tiếng Canaan[cần dẫn nguồn]) là một chi trăn thuộc họ cùng tên (Pythonidae), sống ở Châu Á và Châu Phi. Hiện nay, chi Trăn có 7 loài được công nhận.[1] Trong đó, loài trăn P. reticulatus là thành viên có chiều dài lớn nhất thuộc phân bộ Rắn.
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Loài điển hình ...
Chi Trăn | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Miocene–Present | |
![]() | |
Trăn Miến Điện (Python bivittatus) | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
Bộ: | Squamata |
Phân bộ: | Serpentes |
Họ: | Pythonidae |
Chi: | Python Daudin, 1803 |
Loài điển hình | |
Python molurus[cần dẫn nguồn] Linnaeus, 1758 | |
Các đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Đóng
- Tên thông thường (tiếng Anh): pythons.[1]