![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/e/e5/Werkstattreihe_gemeinsam_f%25C3%25BCr_ein_starkes_Deutschland%252C_K%25C3%25B6ln-3523.jpg/640px-Werkstattreihe_gemeinsam_f%25C3%25BCr_ein_starkes_Deutschland%252C_K%25C3%25B6ln-3523.jpg&w=640&q=50)
Cacau
From Wikipedia, the free encyclopedia
Claudemir Jerônimo Barreto (sinh ngày 27 tháng 3 năm 1981),[3] được biết đến là Cacau (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [kaˈkaw], tiếng Đức: [kaˈkaʊ]), là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí tiền đạo. Sinh ra ở Brasil, anh đại diện Đức tại cấp độ quốc tế.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() Cacau vào năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Claudemir Jerônimo Barreto[1] | ||
Ngày sinh | 27 tháng 3, 1981 (43 tuổi) | ||
Nơi sinh | Santo André, São Paulo, Brasil | ||
Chiều cao | 1,79 m | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1988–1994 | União Mogi | ||
1994–1997 | Palmeiras[2] | ||
1997 | União Mogi[2] | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1997–1999 | Nacional (SP) | ||
2000–2001 | Türkgücü München | 31 | (7) |
2001–2002 | 1. FC Nürnberg II | 18 | (9) |
2001–2003 | 1. FC Nürnberg | 44 | (8) |
2003–2014 | VfB Stuttgart | 263 | (80) |
2014–2015 | Cerezo Osaka | 24 | (7) |
2016 | VfB Stuttgart II | 9 | (3) |
Tổng cộng | 389 | (121) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2012 | Đức | 23 | (6) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng