From Wikipedia, the free encyclopedia
Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản Nhật Bản (農林水産大臣 (Nông lâm thủy sản Đại thần) Nōrin Suisan Daijin), là thành viên Nội các Nhật Bản phụ trách Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản.
Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản 農林水産大臣 Nông lâm thủy sản Đại thần | |
---|---|
Logo Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản | |
Quản lý Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản | |
Thể loại | Bộ trưởng |
Tình trạng | Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản |
Thành viên của | Nội các Nhật Bản |
Bổ nhiệm bởi | Thủ tướng Nhật Bản Ishiba Shigeru |
Tuân theo | Luật Tổ chức Hành chính Quốc gia Luật thành lập Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản |
Tiền nhiệm | Bộ trưởng Nông lâm |
Người đầu tiên nhậm chức | Nakagawa Ichirō |
Thành lập | 5 tháng 7 năm 1978 (năm Chiêu hòa thứ 53) |
Cấp phó | Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Suzuki Norikazu, Takemura Nobuhide) |
Lương bổng | Hằng năm là 29,16 triệu Yên[1] |
Website |
※Ngày 1 tháng 11 năm 1943, Bộ Nông Lâm và Bộ Thương mại và Công nghiệp (các bộ còn lại không được chuyển từ Bộ Thương mại và Công nghiệp sang Bộ Vũ khí) đã được hợp nhất để thành lập Bộ Nông nghiệp và Thương mại. Trở lại Bộ Nông Lâm nghiệp và Bộ Thương mại và Công nghiệp.
Bộ trưởng Nông Lâm Thủy sản (Luật thành lập Bộ Nông Lâm Thủy sản (Luật số 153 năm 1949)) | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Bộ trưởng | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | |
1 | 中川一郎 | 福田赳夫改造内閣 | 1978年7月5日 | 自由民主党 | |
2 | 渡邉美智雄 | 第1次大平内閣 | 1978年12月7日 | ||
3 | 武藤嘉文 | 第2次大平内閣 | 1979年11月9日 | ||
4 | 亀岡高夫 | 鈴木善幸内閣 | 1980年7月17日 | ||
5 | 田澤吉郎 | 鈴木善幸改造内閣 | 1981年11月30日 | ||
6 | 金子岩三 | 第1次中曽根内閣 | 1982年11月27日 | ||
7 | 山村新治郎 | 第2次中曽根内閣 | 1983年12月27日 | ||
8 | 佐藤守良 | 第2次中曽根第1次改造内閣 | 1984年11月1日 | ||
9 | 羽田孜 | 第2次中曽根第2次改造内閣 | 1985年12月28日 | ||
10 | 加藤六月 | 第3次中曽根内閣 | 1986年7月22日 | ||
11 | 佐藤隆 | 竹下内閣 | 1987年11月6日 | ||
12 | 羽田孜 | 竹下改造内閣 | 1988年12月27日 | ||
13 | 堀之内久男 | 宇野内閣 | 1989年6月3日 | ||
14 | Kano Michihiko | 第1次海部内閣 | 1989年8月10日 | ||
15 | 山本富雄 | 第2次海部内閣 | 1990年2月28日 | ||
16 | 近藤元次 | 第2次海部改造内閣 | 1990年12月29日 | ||
17 | 田名部匡省 | 宮澤内閣 | 1991年11月5日 | ||
宮澤改造内閣 | 1992年12月12日 | ||||
18 | 宮澤喜一 | 1993年8月4日内閣総理大臣兼任 | |||
19 | 畑英次郎 | 細川内閣 | 1993年8月9日 | 新生党 | |
‐ | 羽田孜 | 羽田内閣 | 1994年4月28日臨時代理 | ||
20 | 加藤六月 | 1994年4月28日 | |||
21 | 大河原太一郎 | 村山内閣 | 1994年6月30日 | 自由民主党 | |
22 | 野呂田芳成 | 村山改造内閣 | 1995年8月8日 | ||
23 | 大原一三 | 第1次橋本内閣 | 1996年1月11日 | ||
24 | 藤本孝雄 | 第2次橋本内閣 | 1996年11月7日 | ||
25 | 越智伊平 | 第2次橋本改造内閣 | 1997年9月11日 | ||
26 | Shimamura Yoshinobu | 1997年9月26日 | |||
27 | Nakagawa Shōichi | 小渕内閣 | 1998年7月30日 | ||
小渕第1次改造内閣 | 1999年1月14日 | ||||
28 | 玉澤徳一郎 | 小渕第2次改造内閣 | 1999年10月5日 | ||
29 | 第1次森内閣 | 2000年4月5日 | |||
30 | 谷洋一 | 第2次森内閣 | 2000年7月4日 | ||
31 | Yatsu Yoshio | 第2次森改造内閣 | 2000年12月5日 | ||
Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Luật thành lập Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
(Luật số 98 ngày 16 tháng 7 năm 1999)) | |||||
TT | Bộ trưởng | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | |
31 | Yatsu Yoshio | Nội các Mori lần 2
|
6 tháng 1 năm 2001 | Đảng Dân chủ Tự do | |
32 | Takebe Tsutomu | Nội các Koizumi lần 1 | 6 tháng 4 năm 2001 | ||
33 | Ōshima Tadamori | Nội các Koizumi lần 1 (cải tổ lần 1) | 30 tháng 9 năm 2002 | ||
34 | Kamei Yoshiyuki | 1 tháng 4 năm 2003 | |||
Nội các Koizumi lần 1 (cải tổ lần 2) | 22 tháng 9 năm 2003 | ||||
35 | Nội các Koizumi lần 2 | 19 tháng 11 năm 2003 | |||
36 | Shimamura Yoshinobu | Nội các Koizumi lần 2 (cải tổ) | 27 tháng 9 năm 2004 | ||
37 | Koizumi Junichirō | 2005年8月8日Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng | |||
38 | Iwanaga Mineichi | 11 tháng 8 năm 2005 | |||
39 | Nội các Koizumi lần 3 | 21 tháng 9 năm 2005 | |||
40 | Nakagawa Shōichi | Nội các Koizumi lần 3 (cải tổ) | 31 tháng 10 năm 2005 | ||
41 | Matsuoka Toshikatsu | Nội các Abe lần 1 | 26 tháng 9 năm 2006 | ||
- | Wakabayashi Masatoshi | 28 tháng 5 năm 2007
Tạm quyền | |||
42 | Akagi Norihiko | 1 tháng 6 năm 2007 | |||
43 | Wakabayashi Masatoshi | 1 tháng 8 năm 2007
Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Môi trường | |||
44 | Endō Takehiko | Nội các Abe lần 1 (cải tổ) | 27 tháng 8 năm 2007 | ||
- | Amari Akira | 3 tháng 9 năm 2007
Tạm quyền | |||
45 | Wakabayashi Masatoshi | 4 tháng 9 năm 2007 | |||
46 | Nội các Fukuda Yasuo | 26 tháng 9 năm 2007 | |||
47 | Ōta Seiichi | Nội các Fukuda Yasuo (cải tổ) | 2 tháng 8 năm 2008 | ||
- | Machimura Nobutaka | 19 tháng 9 năm 2008
Tạm quyền | |||
48 | Ishiba Shigeru | Nội các Asō | 24 tháng 9 năm 2008 | ||
49 | Akamatsu Hirotaka | Nội các Hatoyama Yukio | 16 tháng 9 năm 2009 | Đảng Dân chủ | |
50 | Yamada Masahiko | Nội các Kan | 8 tháng 6 năm 2010 | ||
51 | Kano Michihiko | Nội các Kan (cải tổ lần 1) | 17 tháng 9 năm 2010 | ||
Nội các Kan (cải tổ lần 2) | 14 tháng 1 năm 2011 | ||||
52 | Nội các Noda | 2 tháng 9 năm 2011 | |||
Nội các Noda (cải tổ lần 1) | 13 tháng 1 năm 2012 | ||||
53 | Gunji Akira | Nội các Noda (cải tổ lần 2) | 4 tháng 6 năm 2012 | ||
Nội các Noda (cải tổ lần 3) | 1 tháng 10 năm 2012 | ||||
54 | Hayashi Yoshimasa | Nội các Abe lần 2 | 26 tháng 12 năm 2012 | Đảng Dân chủ Tư do | |
55 | Nishikawa Koya | Nội các Abe lần 2 cải tổ | 3 tháng 9 năm 2014 | ||
56 | Nội các Abe lần 3 | 24 tháng 12 năm 2014 | |||
57 | Hayashi Yoshimasa | 23 tháng 2 năm 2015 | |||
58 | Moriyama Hiroshi | Nội các Abe lần 3 cải tổ lần 1 | 7 tháng 10 năm 2015 | ||
59 | Yamamoto Yūji | Nội các Abe lần 3 cải tổ lần 2 | 3 tháng 8 năm 2016 | ||
60 | Saitō Ken | Nội các Abe lần 3 cải tổ lần 3 | 3 tháng 8 năm 2017 | ||
61 | Nội các Abe lần 4 | 1 tháng 11 năm 2017 | |||
62 | Yoshikawa Takamori | Nội các Abe lần 4 cải tổ lần 1 | 2 tháng 10 năm 2018 | ||
63 | Etō Taku | Nội các Abe lần 4 cải tổ lần 2 | 11 tháng 9 năm 2019 | ||
64 | Nogami Kōtarō | Nội các Suga | 16 tháng 9 năm 2020 | ||
65 | Kaneko Genjirō | Nội các Kishida lần 1 | 4 tháng 10 năm 2021 | ||
66 | Nội các Kishida lần 2 | 10 tháng 11 năm 2021 | |||
67 | Nomura Tetsurō | Nội các Kishida lần 2 cải tổ lần 1 | 10 tháng 8 năm 2022 | ||
68 | Miyashita Ichirō | Nội các Kishida lần 2 cải tổ lần 2 | 13 tháng 9 năm 2023 | ||
69 | Sakamoto Tetsushi | 14 tháng 12 năm 2023 | |||
70 | Ozato Yasuhiro | Nội các Ishiba | 1 tháng 10 năm 2024 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.