Bộ Nhất (一)
Bộ thủ chữ Hán / From Wikipedia, the free encyclopedia
Bộ Nhất (一) có nghĩa là "số một" là một trong 6 bộ thủ Khang Hi (tổng cộng 214) có 1 nét.
Thông tin Nhanh 一 Nhất (1), : ...
一 Nhất (1) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 一 (U+4E00) | |
Giải nghĩa: một | |
Bính âm: | yī |
Chú âm phù hiệu: | 一 |
Wade–Giles: | i1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yāt |
Việt bính: | jat1 |
Bạch thoại tự: | it |
Kana: | いち ichi |
Kanji: | 一 ichi |
Hangul: | 한 han |
Hán-Hàn: | 일 il |
Hán-Việt: | 一 Nhất |
Cách viết: gồm 1 nét | |
Đóng
Trong Khang Hy tự điển, chỉ có 42 chữ trong tổng số 49,030 chữ sử dụng bộ nhất.[1]
Âm Hán Việt khác của Nhất là "Nhứt", đôi khi được nói ở miền nam. Bộ Nhất còn được gọi là "nét Hoành" (hoành nghĩa là "ngang"). Chữ hoành 橫 sử dụng bộ nhất, một trong tám nét của chữ 永 (永字八法 Vĩnh tự bát pháp), được coi như nền tảng của thư pháp Trung Quốc.