From Wikipedia, the free encyclopedia
Môn bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 được tổ chức tại Doha, Qatar từ ngày 18 tháng 11 đến ngày 15 tháng 12 năm 2006. Nội dung này được thi đấu sớm hơn hai tuần so với ngày khai mạc chính thức của đại hội.
Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Các địa điểm | Sân vận động Al-Wakrah Sân vận động Al-Ahli Sân vận động Al-Sadd Sân vận động Al-Gharafa Sân vận động Al-Rayyan Sân vận động Al-Arabi Sân vận động Qatar SC | ||||||
Các ngày | 18 tháng 11 – 15 tháng 12 | ||||||
Vận động viên | 697 từ 29 quốc gia | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Giải đấu bao gồm 30 đội tuyển nam và 8 đội tuyển nữ.
Cũng giống như ở Thế vận hội, nội dung cho nam chỉ dành cho những cầu thủ dưới 23 tuổi, đồng thời mỗi đội được tăng cường 3 cầu thủ không phải chịu giới hạn này. Nội dung của nữ không có giới hạn độ tuổi.
Dưới đây là lịch thi đấu cho môn bóng đá.
Q | Vòng loại | G | Vòng bảng | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | B | Tranh hạng ba | F | Chung kết |
Quốc gia | Nam | Nữ | Vận động viên |
---|---|---|---|
Ấn Độ | 20 | ||
Bahrain | 20 | ||
Bangladesh | 20 | ||
CHDCND Triều Tiên | 39 | ||
Đài Bắc Trung Hoa | 18 | ||
Hàn Quốc | 38 | ||
Hồng Kông | 20 | ||
Indonesia | 20 | ||
Iran | 20 | ||
Iraq | 21 | ||
Jordan | 38 | ||
Kyrgyzstan | 20 | ||
Ma Cao | 20 | ||
Malaysia | 20 | ||
Maldives | 20 | ||
Nhật Bản | 38 | ||
Oman | 20 | ||
Pakistan | 20 | ||
Palestine | 20 | ||
Qatar | 20 | ||
Singapore | 20 | ||
Syria | 19 | ||
Tajikistan | 17 | ||
Thái Lan | 37 | ||
Trung Quốc | 36 | ||
UAE | 20 | ||
Uzbekistan | 20 | ||
Kuwait | 20 | ||
Việt Nam | 37 | ||
Tổng cộng: 29 NOC | 28 | 8 | 697 |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | CHDCND Triều Tiên (PRK) | 1 | 0 | 0 | 1 |
Qatar (QAT) | 1 | 0 | 0 | 1 | |
3 | Iraq (IRQ) | 0 | 1 | 0 | 1 |
Nhật Bản (JPN) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
5 | Iran (IRI) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Trung Quốc (CHN) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (6 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam |
Qatar Mohamed Saqr Abdulrahman Mesbeh Abdulla Al-Berik Majdi Siddiq Ali Nasser Mesaad Al-Hamad Hussein Yasser Magid Mohamed Ibrahim Al-Ghanim Talal Al-Bloushi Adel Lamy Wesam Rizik Waleed Jassem Yusef Ahmed Abdullah Koni Qasem Burhan Sebastián Soria Khalfan Ibrahim Younes Ali Bilal Mohammed |
Iraq Mohammed Noor Al-Deen Mohammed Ali Haidar Rahim Mustafa Karim Samer Saeed Ali Mansour Younis Mahmoud Jassim Mohammed Haidar Sabah Ali Rehema Ali Khudhair Alaa Abdul-Zahra Karrar Jassim Salam Shakir Haidar Aboodi Mohammed Gassid Ahmad Abd Ali Muayad Khalid Osama Ali Ahmad Kadhim |
Iran Alireza Haghighi Mohsen Arzani Jalal Akbari Jalal Hosseini Pejman Montazeri Behshad Yavarzadeh Milad Nouri Maziar Zare Mehrdad Oladi Arash Borhani Mohammad Gholamin Sheys Rezaei Saeid Chahjouei Hossein Mahini Mohammad Nouri Khosro Heidari Ehsan Khorsandi Adel Kolahkaj Mehrdad Pouladi Hassan Roudbarian |
Nữ |
CHDCND Triều Tiên Phi Un-Hui Jang Ok-Gyong Om Jong-Ran Sonu Kyong-Sun Song Jong-Sun Ri Un-Suk Kim Yong-Ae Ri Un-Gyong Ho Sun-Hui Kim Hye-Yong Kim Tan-Sil Kong Hye-Ok Ri Kum-Suk Jong Pok-Sim Ri Un-Hyang Jon Myong-Hui Kim Kyong-Hwa Kil Son-Hui |
Nhật Bản Yamago Nozomi Isozaki Hiromi Shimokozuru Aya Sudo Akiko Yano Kyoko Sakai Tomoe Ando Kozue Yanagita Miyuki Arakawa Eriko Sawa Homare Fukumoto Miho Nakaoka Maiko Iwashimizu Azusa Maruyama Karina Miyama Aya Ohno Shinobu Nagasato Yuki Sakaguchi Mizuho |
Trung Quốc Hàn Văn Hà Lưu Hoa Na Lý Cát Ông Tân Chi Phổ Vĩ Viên Phàm Tất Nghiên Nhạc Mẫn Hàn Đoan Mã Hiểu Húc Trương Đông Vương Đan Đan Vương Khôn Nhậm Lệ Bình Lưu Á Lợi Phan Lệ Na Trương Diễm Như Khúc Phi Phi |
Bảng A | Bảng B | Bảng C | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguồn: RSSSF |
Nguồn: RSSSF |
Nguồn: RSSSF | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng D | Bảng E | Bảng F | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn: RSSSF |
Nguồn: RSSSF |
Nguồn: RSSSF |
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
Thái Lan | 0 | |||||||||
12 tháng 12 | ||||||||||
Qatar | 3 | |||||||||
Qatar | 2 | |||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
Iran | 0 | |||||||||
Trung Quốc | 2 (7) | |||||||||
15 tháng 12 | ||||||||||
Iran (p) | 2 (8) | |||||||||
Qatar | 1 | |||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
Iraq | 0 | |||||||||
Uzbekistan | 1 | |||||||||
12 tháng 12 | ||||||||||
Iraq (s.h.p.) | 2 | |||||||||
Iraq | 1 | |||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
Hàn Quốc | 0 | Tranh huy chương đồng | ||||||||
Hàn Quốc | 3 | |||||||||
14 tháng 12 | ||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 0 | |||||||||
Iran (s.h.p.) | 1 | |||||||||
Hàn Quốc | 0 | |||||||||
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 0 | +18 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Trung Quốc | 3 | 2 | 0 | 1 | 19 | 1 | +18 | 6 | |
3 | Thái Lan | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 11 | −6 | 3 | |
4 | Jordan | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 30 | −30 | 0 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CHDCND Triều Tiên | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 1 | +12 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Hàn Quốc | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 6 | |
3 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | |
4 | Việt Nam | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 | −9 | 0 |
Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||
10 tháng 12 | ||||||
Nhật Bản | 3 | |||||
13 tháng 12 | ||||||
Hàn Quốc | 1 | |||||
Nhật Bản | 0 (2) | |||||
10 tháng 12 | ||||||
CHDCND Triều Tiên (p) | 0 (4) | |||||
CHDCND Triều Tiên (s.h.p.) | 3 | |||||
Trung Quốc | 1 | |||||
Tranh huy chương đồng | ||||||
13 tháng 12 | ||||||
Hàn Quốc | 0 | |||||
Trung Quốc | 2 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.