![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/44/Dolsot-bibimbap.jpg/640px-Dolsot-bibimbap.jpg&w=640&q=50)
Bibimbap
From Wikipedia, the free encyclopedia
Bibimbap hay Pibimpap là một món ăn Triều Tiên. Về từ nguyên, bibim có nghĩa là "hỗn hợp nhiều thành phần", còn bap có nghĩa là "cơm", vì vậy bibimbap có nghĩa là "cơm trộn". Thành phần chính của món ăn này là cơm, xếp bên trên là namul (rau xào, tuỳ loại theo mùa) và tương ớt Koch'uchang hoặc bông cải. Các thành phần bổ sung phổ biến là trứng sống hoặc trứng rán lòng đào và thịt thái mỏng hoặc xay (thường là thịt bò). Các thành phần được trộn kĩ lưỡng trước khi ăn. Nó có thể được dùng lạnh hay nóng. Tại Hàn Quốc, Jeonju, Jinju, và Tongyeong đặc biệt nổi tiếng với nhiều loại bibimbap.[1] Năm 2011, nó được xếp vị trí thứ 40 trong danh sách 50 món ăn ngon nhất thế giới của CNN Travel do độc giả bình chọn.
Thông tin Nhanh Loại, Xuất xứ ...
![]() Dolsot bibimbap - cơm trộn trong niêu đá | |
Loại | Bap |
---|---|
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Vùng hoặc bang | Đông Á |
Ẩm thực quốc gia kết hợp | Ẩm thực Triều Tiên |
Biến thể | Dolsot-bibimbap, Jeonju-bibimbap, Jinju-bibimbap, Tongyeong-bibimbap |
Đóng
Thông tin Nhanh Hangul, Romaja quốc ngữ ...
Korean name | |
Hangul | 비빔밥 |
---|---|
Romaja quốc ngữ | bibimbap |
McCune–Reischauer | pibimpap |
IPA | [pi.bim.p͈ap̚] |
Đóng