Bezant là một thuật ngữ thời trung cổ cho một đồng tiền vàng có xuất xứ từ Đế chế Byzantine.[1] Thuật ngữ này bắt nguồn từ tên gọi trong tiếng Hy Lạp Βυζάντιον (Byzántion), của một thành phố tương đối nhỏ mà vào thế kỷ thứ 4 CN đã được tái thành lập thành thành phố Constantinopolis (tức Istanbul ngày nay) bởi Hoàng đế La Mã Constantinus Đại đế và trở thành thủ đô của Đế quốc Đông La Mã. Tiền tệ chính thức của Đế quốc Đông La Mã là solidi, được sử dụng từ thời của Constantinus.

Thumb
Một đồng tiền của Vương quốc Jerusalem: Đồng denier Pháp trong phong cách Tây Âu với hình Nhà thờ Sepulchre (1162-75); Đồng bezant vàng khắc Kufi (thư pháp Ả Rập) (1140-80); Đồng Bezant với hình tượng thiên chúa (Thập niên 1250).

Tham khảo

Wikiwand in your browser!

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.

Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.