![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/7d/Hydrogen-cyanide-3D-vdW.svg/langvi-640px-Hydrogen-cyanide-3D-vdW.svg.png&w=640&q=50)
Acid hydrocyanic
Acid vô cơ yếu / From Wikipedia, the free encyclopedia
Hydro cyanide, còn được biết đến là acid hydrocyanic là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là HCN và công thức cấu trúc là H−C≡N. Muối tạo thành gọi là muối cyanide. Đây là một loại acid rất độc, tất cả các muối của nó cũng rất độc, độc như nicotin (từ 2 đến 3 giọt có thể giết chết một con chó). Tuy nhiên về mặt hóa học, đây là một loại acid rất yếu, yếu hơn acid silicic (H2SiO3). Thế nhưng acid này có thể tạo phức với nhiều kim loại nhóm d như Fe, Cu, Ag, Au,... là chất trung gian để điều chế natri cyanide (một dung môi để điều chế các kim loại hoạt động yếu như vàng, bạc, đồng, thủy ngân,... Ngoài ra acid này có thể tác dụng với các chất hữu cơ và acid này cũng tính khử mạnh.
Acid hydrocyanic | |||
---|---|---|---|
| |||
![]() | |||
Danh pháp IUPAC | |||
Tên khác |
| ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | 74-90-8 | ||
PubChem | 768 | ||
Số EINECS | 200-821-6 | ||
KEGG | C01326 | ||
MeSH | Hydrogen+Cyanide | ||
ChEBI | 18407 | ||
Số RTECS | MW6825000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
3DMet | B00275 | ||
UNII | 2WTB3V159F | ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | HCN | ||
Khối lượng mol | 27,0253 g/mol | ||
Bề ngoài | Colorless liquid or gas[3] | ||
Mùi | Oil of bitter almond | ||
Khối lượng riêng | 0,6876 g cm−3[3] | ||
Điểm nóng chảy | −13,29 °C (259,86 K; 8,08 °F)[3] | ||
Điểm sôi | 26 °C (299 K; 79 °F)[3] | ||
Độ hòa tan trong nước | Miscible | ||
Độ hòa tan trong ethanol | Miscible | ||
Áp suất hơi | 100 kPa (25 °C)[4] | ||
kH | 75 μmol Pa−1 kg−1 | ||
Độ axit (pKa) | 9.21[5] | ||
Độ bazơ (pKb) | 4.79 (cyanide anion) | ||
Chiết suất (nD) | 1,2675 [6] | ||
Độ nhớt | 0,183 mPa·s (25 °C)[7] | ||
Acid liên hợp | Hydrocyanonium | ||
Base liên hợp | Cyanide | ||
Cấu trúc | |||
Hình dạng phân tử | Linear | ||
Mômen lưỡng cực | 2.98 D | ||
Nhiệt hóa học | |||
Enthalpy hình thành ΔfH | 135,1 kJ mol−1 | ||
Entropy mol tiêu chuẩn S | 201,8 J K−1 mol−1 | ||
Nhiệt dung | 35,9 J K−1 mol−1 (gas)[8] | ||
Các nguy hiểm | |||
NFPA 704 |
| ||
Giới hạn nổ | 5.6% – 40.0%[9] | ||
PEL | TWA 10 ppm (11 mg/m³) [skin][9] | ||
LC50 | 501 ppm (rat, 5 min) 323 ppm (mouse, 5 min) 275 ppm (rat, 15 min) 170 ppm (rat, 30 min) 160 ppm (rat, 30 min) 323 ppm (rat, 5 min)[10] | ||
REL | ST 4.7 ppm (5 mg/m³) [skin][9] | ||
IDLH | 50 ppm[9] | ||
Ký hiệu GHS | ![]() ![]() ![]() | ||
Báo hiệu GHS | Danger | ||
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H225, H319, H336 | ||
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P210, P261, P305+P351+P338 | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Nhóm chức liên quan |
| ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/e/e2/Hydrogen-cyanide-2D.svg/320px-Hydrogen-cyanide-2D.svg.png)
Các ứng dụng quy mô lớn của HCN là sản xuất kali cyanide và adiponitril, lần lượt được sử dụng trong khai thác mỏ và nhựa.[11]