Cyanogen
hợp chất hóa học / From Wikipedia, the free encyclopedia
Cyanogen là hợp chất hóa học có công thức phân tử là (CN)2. Gốc CN có tính chất tương tự như các halogen. Giống như các halogen, nó tạo thành các phân tử bao gồm hai nhóm CN, phân tử có cấu tạo N≡C-C≡N. Các hợp chất chứa nhóm CN được gọi là các cyanide, cyanat. "Cyanogen" được nói đến như là nhóm CN đơn trong một số phân tử, chẳng hạn như clo cyanide (NCCl).
Thông tin Nhanh Danh pháp IUPAC, Tên khác ...
Cyanogen | |
---|---|
Cấu trúc 2D và thông số liên kết của cyanogen | |
Cấu trúc 3D của cyanogen | |
Danh pháp IUPAC | Ethanedinitrile |
Tên khác | Cyanogen Cacbon nitride Đicyan Đicyanogen Nitryloacetonitryl Đinitryl axit oxalic Oxalonitryl Oxalyl cyanide |
Nhận dạng | |
Số CAS | 460-19-5 |
PubChem | 9999 |
Số EINECS | 207-306-5 |
Số RTECS | GT1925000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | (CN)2 |
Khối lượng mol | 52,034 g/mol |
Khối lượng riêng | 0,95 g/cm³ (lỏng, -21 ℃) |
Điểm nóng chảy | −27,9 °C (245,2 K; −18,2 °F) |
Điểm sôi | −20,1 °C (253,1 K; −4,2 °F) |
Độ hòa tan trong nước | 45 g/100 mL (20 ℃), tan kèm phản ứng tạo oxamit |
Các nguy hiểm | |
MSDS | ICSC 1390 |
Phân loại của EU | Dễ cháy (F) Rất độc (T+) Nguy hiểm cho môi trường (N) |
Chỉ mục EU | 608-011-00-8 |
NFPA 704 |
|
Chỉ dẫn R | R11, R23, R50/53 |
Chỉ dẫn S | (S1/2), S23, S45, S60, S61 |
Điểm bắt lửa | Khí cháy |
Giới hạn nổ | 6,6–42,6% |
Các hợp chất liên quan | |
Hợp chất liên quan | Flo cyanide Clo cyanide Brom cyanide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đóng