Albury, New South Wales
From Wikipedia, the free encyclopedia
From Wikipedia, the free encyclopedia
Albury là một thành phố thuộc bang New South Wales, Úc.
Albury New South Wales | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Albury nhìn từ Monument Hill War Memorial | |||||||||
Tọa độ | 36°05′0″N 146°55′0″Đ | ||||||||
Dân số | 53.507 (2008)[1] | ||||||||
Thành lập | 1839 | ||||||||
Mã bưu chính | 2640 | ||||||||
Độ cao | 165 m (541 ft) | ||||||||
Múi giờ | AEST (UTC+10) | ||||||||
• Mùa hè (DST) | AEDT (UTC+11) | ||||||||
Vị trí | |||||||||
Khu vực chính quyền địa phương | City of Albury | ||||||||
Hạt | Goulburn | ||||||||
Khu vực bầu cử tiểu bang | Albury | ||||||||
Khu vực bầu cử liên bang | Farrer | ||||||||
|
Mùa đông tại Albany mát mẻ, ẩm ướt trong khi mùa hè khô và nóng. Theo hệ phân loại Köppen, Albury có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Cfa), nhưng cũng có xu hướng của khí hậu Địa Trung Hải (Csa).[3]
Dữ liệu khí hậu của sân bay Albury | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 46.1 (115.0) |
44.8 (112.6) |
38.5 (101.3) |
34.6 (94.3) |
28.8 (83.8) |
21.8 (71.2) |
20.5 (68.9) |
24.3 (75.7) |
29.5 (85.1) |
36.0 (96.8) |
40.9 (105.6) |
43.2 (109.8) |
46.1 (115.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 32.5 (90.5) |
31.2 (88.2) |
27.8 (82.0) |
22.7 (72.9) |
17.6 (63.7) |
14.0 (57.2) |
13.2 (55.8) |
14.9 (58.8) |
18.0 (64.4) |
22.0 (71.6) |
26.2 (79.2) |
29.6 (85.3) |
22.5 (72.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 16.7 (62.1) |
16.2 (61.2) |
13.0 (55.4) |
8.5 (47.3) |
5.5 (41.9) |
3.6 (38.5) |
3.2 (37.8) |
3.5 (38.3) |
5.6 (42.1) |
8.0 (46.4) |
11.7 (53.1) |
14.1 (57.4) |
9.1 (48.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 6.0 (42.8) |
6.8 (44.2) |
4.3 (39.7) |
0.6 (33.1) |
−2.4 (27.7) |
−3.7 (25.3) |
−3.5 (25.7) |
−4.0 (24.8) |
−1.9 (28.6) |
−0.5 (31.1) |
2.4 (36.3) |
4.5 (40.1) |
−4.0 (24.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 39.3 (1.55) |
44.8 (1.76) |
44.4 (1.75) |
42.4 (1.67) |
51.5 (2.03) |
60.9 (2.40) |
64.0 (2.52) |
65.9 (2.59) |
53.8 (2.12) |
47.4 (1.87) |
59.7 (2.35) |
42.5 (1.67) |
609.9 (24.01) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.2 mm) | 6.0 | 5.3 | 5.3 | 6.1 | 9.5 | 14.0 | 16.4 | 13.9 | 10.6 | 8.0 | 8.0 | 6.6 | 109.7 |
Độ ẩm tương đối trung bình buổi chiều (%) | 28 | 33 | 34 | 41 | 54 | 64 | 64 | 57 | 53 | 45 | 39 | 30 | 45 |
Nguồn: Cục Khí tượng Úc[4] |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.