6 Hebe
tiểu hành tinh vành đai chính / From Wikipedia, the free encyclopedia
Hebe /ˈhiːbiː/ (định danh hành tinh vi hình: 6 Hebe) là một tiểu hành tinh lớn ở vành đai chính. Ngày 1 tháng 7 năm 1879, nhà thiên văn học người Đức Karl L. Hencke phát hiện tiểu hành tinh Hebe, nó là tiểu hành tinh thứ sáu được phát hiện và là tiểu hành tinh thứ hai cũng như là cuối cùng do Hencke phát hiện. Sau khi nhận được yêu cầu của Hencke, Carl F. Gauss đã đề xuất đặt tên tiểu hành tinh này là Hebe, nữ thần tuổi trẻ trong thần thoại Hy Lạp. Gauss cùng đã chọn ly rượu làm biểu tượng của 6 Hebe.[10][11]
Thông tin Nhanh Khám phá, Khám phá bởi ...
Hebe imaged by the European Southern Observatory's Very Large Telescope | |
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Karl Ludwig Hencke |
Ngày phát hiện | 1 tháng 7 năm 1847 |
Tên định danh | |
(6) Hebe | |
Phiên âm | /ˈhiːbiː/[1] |
Đặt tên theo | Hēbē |
Tên định danh thay thế | A847 NA; 1847 JB |
Vành đai chính | |
Tính từ | Hebean /hiːˈbiːən/ |
Đặc trưng quỹ đạo | |
Kỷ nguyên 9 tháng 8 năm 2022 (JD 2.459.800,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Điểm viễn nhật | 2,914 AU (435,996 Gm) |
Điểm cận nhật | 1,937 AU (289,705 Gm) |
2,426 AU (362,851 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0,202 |
3,78 năm (1379,756 ngày) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 18,93 km/s |
247,947° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 14,751° |
138,752° | |
239,492° | |
Trái Đất MOID | 0,974391 AU (145,7668 Gm) |
Sao Mộc MOID | 2,6396 AU (394,88 Gm) |
TJupiter | 3,439 |
Các tham số quỹ đạo chuẩn[2] | |
Bán trục lớn chuẩn | 2,4252710 AU |
Quỹ đạo lệch tâm chuẩn | 0,1584864 |
Độ nghiêng quỹ đạo chuẩn | 14,3511092° |
Chuyển động trung bình chuẩn | 95.303184 độ / năm |
Chu kỳ quỹ đạo chuẩn | 3.77742 năm (1379.702 ngày) |
31,568209 giây góc / năm | |
−41,829042 giây góc / năm | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | c/a = 0,75±0,04[3] 205 km × 185 km × 170 km[4][5][6] |
Đường kính trung bình | 195±3 km[3] 186 km[4] |
Khối lượng | (12,4±2,4)×1018 kg[3] (12,7±1,3)×1018 kg[lower-alpha 1][7] |
Mật độ trung bình | 3,18±0,64 g/cm3[3] 3,77±0,43 g/cm3[7] |
~0,087 m/s2 | |
Tốc độ vũ trụ cấp 2 xích đạo | ~0,13 km/s (468 km/h) |
0,3031 ngày[8] | |
Vận tốc quay tại xích đạo | 22,4 m/s[lower-alpha 2] |
Suất phản chiếu hình học | 0,268[3] 0,268[5] |
Nhiệt độ | ~170 K cực đại: ~269 K (−4°C) |
Kiểu phổ |
|
7,5[9] đến 11,50 | |
5,71 | |
0,26" đến 0,065" | |
Đóng