From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2021-22 (Bundesliga 2021-22) là mùa giải thứ 59 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức, giải đấu bóng đá hàng đầu của nước Đức. Giải bắt đầu vào ngày 13 tháng 8 năm 2021 và kết thúc vào ngày 14 tháng 5 năm 2022.[1] Lịch thi đấu được công bố vào ngày 25 tháng 6 năm 2021.[2]
Mùa giải | 2021–22 |
---|---|
Thời gian | 13 tháng 8 năm 2021 – 14 tháng 5 năm 2022 |
Vô địch | Bayern Munich Danh hiệu Bundesliga thứ 31 Danh hiệu nước Đức thứ 32 |
Xuống hạng | Arminia Bielefeld Greuther Fürth |
Champions League | Bayern Munich Borussia Dortmund Bayer Leverkusen RB Leipzig Eintracht Frankfurt[A] |
Europa League | Union Berlin SC Freiburg |
Europa Conference League | 1. FC Köln |
Số trận đấu | 306 |
Số bàn thắng | 954 (3,12 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Robert Lewandowski (35 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Munich 7–0 Bochum |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Mönchengladbach 0–6 Freiburg |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Fürth 3–6 Hoffenheim |
Chuỗi thắng dài nhất | 5 trận Munich |
Chuỗi bất bại dài nhất | 10 trận Freiburg |
Chuỗi không thắng dài nhất | 14 trận Fürth |
Chuỗi thua dài nhất | 12 trận Fürth |
Trận có nhiều khán giả nhất | 81.365 Dortmund v Leipzig |
Số khán giả | 6.416.988 (20.971 khán giả mỗi trận)[B] |
← 2020–21 2022–23 → |
Bayern Munich là đương kim vô địch và đã bảo vệ thành công chức vô địch, giành được kỷ lục 10 lần vô địch liên tiếp và là lần thứ 32 trong lịch sử (lần thứ 31 ở kỷ nguyên Bundesliga) vào ngày 23 tháng 4 với ba trận chưa đấu.[3]
Tổng cộng có 18 đội tham dự Bundesliga mùa giải 2021-22.
Thăng hạng từ 2. Bundesliga 2020-21 |
Xuống hạng từ Bundesliga 2020-21 |
---|---|
VfL Bochum Greuther Fürth |
Werder Bremen Schalke 04 |
1 SC Freiburg thi đấu ba trận đấu sân nhà đầu tiên của họ tại Sân vận động Dreisam trước khi vĩnh viễn chuyển đến Sân vận động SC.[24]
Đội | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu | |
---|---|---|---|---|---|
Ngực áo | Tay áo | ||||
FC Augsburg | Markus Weinzierl | Jeffrey Gouweleeuw | Nike | WWK | Siegmund |
Hertha BSC | Felix Magath | Dedryck Boyata | Nike | Autohero[25] | Hyundai |
Union Berlin | Urs Fischer | Christopher Trimmel | Adidas | Aroundtown | wefox |
Arminia Bielefeld | Marco Kostmann | Fabian Klos/Manuel Prietl | Macron | Schüco | JAB Anstoetz Textilien |
VfL Bochum | Thomas Reis | Anthony Losilla | Nike | Vonovia | Viactiv Betriebskrankenkasse |
Borussia Dortmund | Marco Rose | Marco Reus | Puma | 1&1 Ionos | Opel |
Eintracht Frankfurt | Oliver Glasner | Sebastian Rode | Nike | Indeed.com | dpd |
SC Freiburg | Christian Streich | Christian Günter | Nike | Schwarzwaldmilch | ROSE Bikes |
Greuther Fürth | Stefan Leitl | Branimir Hrgota | Puma | Hofmann Personal | BVUK |
1899 Hoffenheim | Sebastian Hoeneß | Benjamin Hübner | Joma | SAP | SNP |
1. FC Köln | Steffen Baumgart | Jonas Hector | Uhlsport | REWE | DEVK |
RB Leipzig | Domenico Tedesco | Péter Gulácsi | Nike | Red Bull | CG Immobilien |
Bayer Leverkusen | Gerardo Seoane | Lukáš Hrádecký | Jako | Barmenia Versicherungen | Kieser Training Floki (kể từ thg12 năm 2021)[26] |
Mainz 05 | Bo Svensson | Moussa Niakhaté | Kappa | Kömmerling | fb88.com |
Borussia Mönchengladbach | Adi Hütter | Lars Stindl | Puma | flatex | Sonepar |
Bayern Munich | Julian Nagelsmann | Manuel Neuer | Adidas | Deutsche Telekom | Qatar Airways |
VfB Stuttgart | Pellegrino Matarazzo | Wataru Endo | Jako | Mercedes-Benz Bank | Mercedes-Benz EQ |
VfL Wolfsburg | Florian Kohfeldt | Koen Casteels | Nike | Volkswagen | Linglong Tire |
Đội | Đi | Lý do | Ngày đi | Vị trí ở bảng xếp hạng | Đến | Ngày đến | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Công bố vào ngày | Rời đi vào ngày | Công bố vào ngày | Đến vào ngày | ||||||
Borussia Dortmund | Edin Terzić (tạm quyền) | Hết thời gian tạm quyền | 13 tháng 12 năm 2020 | 30 tháng 6 năm 2021 | Trước mùa giải | Marco Rose | 15 tháng 2 năm 2021 | 1 tháng 7 năm 2021 | [27][28] |
Borussia Mönchengladbach | Marco Rose | Ký hợp đồng với Borussia Dortmund | 15 tháng 2 năm 2021 | Adi Hütter | 13 tháng 4 năm 2021 | [28][29] | |||
Bayer Leverkusen | Hannes Wolf (tạm quyền) | Hết thời gian tạm quyền | 23 tháng 3 năm 2021 | Gerardo Seoane | 19 tháng 5 năm 2021 | [30][31] | |||
1. FC Köln | Friedhelm Funkel | 8 tháng 4 năm 2021 | Steffen Baumgart | 11 tháng 5 năm 2021 | [32] | ||||
Eintracht Frankfurt | Adi Hütter | Ký hợp đồng với Borussia Mönchengladbach | 13 tháng 4 năm 2021 | Oliver Glasner | 26 tháng 5 năm 2021 | [33][34] | |||
Bayern Munich | Hansi Flick | Từ chức | 27 tháng 4 năm 2021 | Julian Nagelsmann | 27 tháng 4 năm 2021 | [35] | |||
RB Leipzig | Julian Nagelsmann | Ký hợp đồng với Bayern Munich | Jesse Marsch | 29 tháng 4 năm 2021 | [35][36] | ||||
VfL Wolfsburg | Oliver Glasner | Ký hợp đồng với Eintracht Frankfurt | 26 tháng 5 năm 2021 | Mark van Bommel | 2 tháng 6 năm 2021 | [34][37] | |||
Mark van Bommel | Bị sa thải | 24 tháng 10 năm 2021 | Thứ 8 | Florian Kohfeldt | 26 tháng 10 năm 2021 | [38][39] | |||
Hertha BSC | Pál Dárdai | 29 tháng 11 năm 2021 | Thứ 14 | Tayfun Korkut | 29 tháng 11 năm 2021 | [40] | |||
RB Leipzig | Jesse Marsch | Hai bên đồng thuận | 5 tháng 12 năm 2021 | Thứ 11 | Achim Beierlorzer (tạm quyền) | 5 tháng 12 năm 2021 | [41] | ||
Achim Beierlorzer (tạm quyền) | Hết thời gian tạm quyền | 9 tháng 12 năm 2021 | Domenico Tedesco | 9 tháng 12 năm 2021 | [42] | ||||
Hertha BSC | Tayfun Korkut | Bị sa thải | 13 tháng 3 năm 2022 | Thứ 17 | Felix Magath | 13 tháng 3 năm 2022 | [43][44] | ||
Arminia Bielefeld | Frank Kramer | Bị sa thải | 20 tháng 4 năm 2022 | Marco Kostmann (tạm quyền) | 20 tháng 4 năm 2022 | [45] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayern Munich (C) | 34 | 24 | 5 | 5 | 97 | 37 | +60 | 77 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Borussia Dortmund | 34 | 22 | 3 | 9 | 85 | 52 | +33 | 69 | |
3 | Bayer Leverkusen | 34 | 19 | 7 | 8 | 80 | 47 | +33 | 64 | |
4 | RB Leipzig | 34 | 17 | 7 | 10 | 72 | 37 | +35 | 58 | |
5 | Union Berlin | 34 | 16 | 9 | 9 | 50 | 44 | +6 | 57 | Lọt vào vòng bảng Europa League[a] |
6 | SC Freiburg | 34 | 15 | 10 | 9 | 58 | 46 | +12 | 55 | |
7 | 1. FC Köln | 34 | 14 | 10 | 10 | 52 | 49 | +3 | 52 | Lọt vào vòng play-off Europa Conference League[a] |
8 | Mainz 05 | 34 | 13 | 7 | 14 | 50 | 45 | +5 | 46 | |
9 | 1899 Hoffenheim | 34 | 13 | 7 | 14 | 58 | 60 | −2 | 46 | |
10 | Borussia Mönchengladbach | 34 | 12 | 9 | 13 | 54 | 61 | −7 | 45 | |
11 | Eintracht Frankfurt | 34 | 10 | 12 | 12 | 45 | 49 | −4 | 42 | Lọt vào vòng bảng Champions League[b] |
12 | VfL Wolfsburg | 34 | 12 | 6 | 16 | 43 | 54 | −11 | 42 | |
13 | VfL Bochum | 34 | 12 | 6 | 16 | 38 | 52 | −14 | 42 | |
14 | FC Augsburg | 34 | 10 | 8 | 16 | 39 | 56 | −17 | 38 | |
15 | VfB Stuttgart | 34 | 7 | 12 | 15 | 41 | 59 | −18 | 33 | |
16 | Hertha BSC (O) | 34 | 9 | 6 | 19 | 37 | 71 | −34 | 33 | Lọt vào vòng play-off xuống hạng |
17 | Arminia Bielefeld (R) | 34 | 5 | 13 | 16 | 27 | 53 | −26 | 28 | Xuống hạng đến 2. Bundesliga |
18 | Greuther Fürth (R) | 34 | 3 | 9 | 22 | 28 | 82 | −54 | 18 |
Nhà \ Khách | AUG | BSC | UNB | BIE | BOC | DOR | FRA | FRE | FÜR | HOF | KÖL | LEI | LEV | MAI | MÖN | MUN | STU | WOL |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
FC Augsburg | — | 0–1 | 2–0 | 1–1 | 2–3 | 1–1 | 1–1 | 1–2 | 2–1 | 0–4 | 1–4 | 1–1 | 1–4 | 2–1 | 1–0 | 2–1 | 4–1 | 3–0 |
Hertha BSC | 1–1 | — | 1–4 | 2–0 | 1–1 | 3–2 | 1–4 | 1–2 | 2–1 | 3–0 | 1–3 | 1–6 | 1–1 | 1–2 | 1–0 | 1–4 | 2–0 | 1–2 |
Union Berlin | 0–0 | 2–0 | — | 1–0 | 3–2 | 0–3 | 2–0 | 0–0 | 1–1 | 2–1 | 1–0 | 2–1 | 1–1 | 3–1 | 2–1 | 2–5 | 1–1 | 2–0 |
Arminia Bielefeld | 0–1 | 1–1 | 1–0 | — | 2–0 | 1–3 | 1–1 | 0–0 | 2–2 | 0–0 | 1–1 | 1–1 | 0–4 | 1–2 | 1–1 | 0–3 | 1–1 | 2–2 |
VfL Bochum | 0–2 | 1–3 | 0–1 | 2–1 | — | 1–1 | 2–0 | 2–1 | 2–1 | 2–0 | 2–2 | 0–1 | 0–0 | 2–0 | 0–2[a] | 4–2 | 0–0 | 1–0 |
Borussia Dortmund | 2–1 | 2–1 | 4–2 | 1–0 | 3–4 | — | 5–2 | 5–1 | 3–0 | 3–2 | 2–0 | 1–4 | 2–5 | 3–1 | 6–0 | 2–3 | 2–1 | 6–1 |
Eintracht Frankfurt | 0–0 | 1–2 | 2–1 | 0–2 | 2–1 | 2–3 | — | 1–2 | 0–0 | 2–2 | 1–1 | 1–1 | 5–2 | 1–0 | 1–1 | 0–1 | 1–1 | 0–2 |
SC Freiburg | 3–0 | 3–0 | 1–4 | 2–2 | 3–0 | 2–1 | 0–2 | — | 3–1 | 1–2 | 1–1 | 1–1 | 2–1 | 1–1 | 3–3 | 1–4 | 2–0 | 3–2 |
Greuther Fürth | 0–0 | 2–1 | 1–0 | 1–1 | 0–1 | 1–3 | 1–2 | 0–0 | — | 3–6 | 1–1 | 1–6 | 1–4 | 2–1 | 0–2 | 1–3 | 0–0 | 0–2 |
1899 Hoffenheim | 3–1 | 2–0 | 2–2 | 2–0 | 1–2 | 2–3 | 3–2 | 3–4 | 0–0 | — | 5–0 | 2–0 | 2–4 | 0–2 | 1–1 | 1–1 | 2–1 | 3–1 |
1. FC Köln | 0–2 | 3–1 | 2–2 | 3–1 | 2–1 | 1–1 | 1–0 | 1–0 | 3–1 | 0–1 | — | 1–1 | 2–2 | 3–2 | 4–1 | 0–4 | 1–0 | 0–1 |
RB Leipzig | 4–0 | 6–0 | 1–2 | 0–2 | 3–0 | 2–1 | 0–0 | 1–1 | 4–1 | 3–0 | 3–1 | — | 1–3 | 4–1 | 4–1 | 1–4 | 4–0 | 2–0 |
Bayer Leverkusen | 5–1 | 2–1 | 2–2 | 3–0 | 1–0 | 3–4 | 2–0 | 2–1 | 7–1 | 2–2 | 0–1 | 0–1 | — | 1–0 | 4–0 | 1–5 | 4–2 | 0–2 |
Mainz 05 | 4–1 | 4–0 | 1–2 | 4–0 | 1–0 | 0–1 | 2–2 | 0–0 | 3–0 | 2–0 | 1–1 | 1–0 | 3–2 | — | 1–1 | 3–1 | 0–0 | 3–0 |
Borussia Mönchengladbach | 3–2 | 2–0 | 1–2 | 3–1 | 2–1 | 1–0 | 2–3 | 0–6 | 4–0 | 5–1 | 1–3 | 3–1 | 1–2 | 1–1 | — | 1–1 | 1–1 | 2–2 |
Bayern Munich | 1–0 | 5–0 | 4–0 | 1–0 | 7–0 | 3–1 | 1–2 | 2–1 | 4–1 | 4–0 | 3–2 | 3–2 | 1–1 | 2–1 | 1–2 | — | 2–2 | 4–0 |
VfB Stuttgart | 3–2 | 2–2 | 1–1 | 0–1 | 1–1 | 0–2 | 2–3 | 2–3 | 5–1 | 3–1 | 2–1 | 0–2 | 1–3 | 2–1 | 3–2 | 0–5 | — | 1–1 |
VfL Wolfsburg | 1–0 | 0–0 | 1–0 | 4–0 | 1–0 | 1–3 | 1–1 | 0–2 | 4–1 | 1–2 | 2–3 | 1–0 | 0–2 | 5–0 | 1–3 | 2–2 | 0–2 | — |
Vòng play-off xuống hạng diễn ra vào ngày 19 và 23 tháng 5 năm 2022.[1][49]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Hertha BSC | 2–1 | Hamburger SV | 0–1 | 2–0 |
Tất cả thời gian là Giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2)
Hertha BSC | 0–1 | Hamburger SV |
---|---|---|
Chi tiết | Reis 57' |
Hamburger SV | 0–2 | Hertha BSC |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng[50] |
---|---|---|---|
1 | Robert Lewandowski | Bayern Munich | 35 |
2 | Patrik Schick | Bayer Leverkusen | 24 |
3 | Erling Haaland | Borussia Dortmund | 22 |
4 | Anthony Modeste | 1. FC Köln | 20 |
Christopher Nkunku | RB Leipzig | ||
6 | Taiwo Awoniyi | Union Berlin | 15 |
7 | Serge Gnabry | Bayern Munich | 14 |
8 | Moussa Diaby | Bayer Leverkusen | 13 |
9 | Jonas Hofmann | Borussia Mönchengladbach | 12 |
Max Kruse | Union Berlin VfL Wolfsburg |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số pha kiến tạo[51] |
---|---|---|---|
1 | Thomas Müller | Bayern Munich | 18 |
2 | Christopher Nkunku | RB Leipzig | 13 |
3 | Moussa Diaby | Bayer Leverkusen | 12 |
Marco Reus | Borussia Dortmund | ||
5 | Joshua Kimmich | Bayern Munich | 11 |
David Raum | 1899 Hoffenheim | ||
7 | Florian Wirtz | Bayer Leverkusen | 10 |
8 | Christian Günter | SC Freiburg | 9 |
Filip Kostić | Eintracht Frankfurt | ||
Andrej Kramarić | 1899 Hoffenheim |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
Robert Lewandowski | Bayern Munich | Hertha BSC | 5–0 (N) | 28 tháng 8 năm 2021 |
Ihlas Bebou | 1899 Hoffenheim | Greuther Fürth | 6–3 (K) | 27 tháng 11 năm 2021 |
Patrik Schick4 | Bayer Leverkusen | Greuther Fürth | 7–1 (N) | 4 tháng 12 năm 2021 |
Serge Gnabry | Bayern Munich | VfB Stuttgart | 5–0 (K) | 14 tháng 12 năm 2021 |
Robert Lewandowski | Bayern Munich | 1. FC Köln | 4–0 (K) | 15 tháng 1 năm 2022 |
Moussa Diaby | Bayer Leverkusen | FC Augsburg | 5–1 (N) | 22 tháng 1 năm 2022 |
Max Kruse | VfL Wolfsburg | Mainz 05 | 5–0 (N) | 22 tháng 4 năm 2022 |
Erling Haaland | Borussia Dortmund | VfL Bochum | 3–4 (N) | 30 tháng 4 năm 2022 |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận giữ sạch lưới[52] |
---|---|---|---|
1 | Koen Casteels | VfL Wolfsburg | 10 |
Mark Flekken | SC Freiburg | ||
Manuel Neuer | Bayern Munich | ||
Robin Zentner | Mainz 05 | ||
5 | Rafał Gikiewicz | FC Augsburg | 9 |
Péter Gulácsi | RB Leipzig | ||
7 | Lukáš Hrádecký | Bayer Leverkusen | 8 |
Oliver Baumann | 1899 Hoffenheim | ||
9 | Gregor Kobel | Borussia Dortmund | 7 |
Manuel Riemann | VfL Bochum |
Tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Tân binh xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng | Tham khảo | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | ||
Tháng 8 | Erling Haaland | Borussia Dortmund | Dominik Szoboszlai | RB Leipzig | Gerrit Holtmann | VfL Bochum | [53][54][55] |
Tháng 9 | Florian Wirtz | Bayer Leverkusen | Omar Marmoush | VfB Stuttgart | Erling Haaland | Borussia Dortmund | |
Tháng 10 | Christopher Nkunku | RB Leipzig | Dominik Szoboszlai | RB Leipzig | Jude Bellingham | Borussia Dortmund | |
Tháng 11 | Alphonso Davies | Bayern Munich | Hiroki Ito | VfB Stuttgart | Erling Haaland | Borussia Dortmund | |
Tháng 12 | Patrik Schick | Bayer Leverkusen | Jesper Lindstrøm | Eintracht Frankfurt | Niklas Dorsch | FC Augsburg | |
Tháng 1 | Thomas Müller | Bayern Munich | Patrick Wimmer | Arminia Bielefeld | Corentin Tolisso | Bayern Munich | |
Tháng 2 | Christopher Nkunku | RB Leipzig | Jonas Wind | VfL Wolfsburg | Jonas Wind | VfL Wolfsburg | |
Tháng 3 | Christopher Nkunku | RB Leipzig | Omar Marmoush | VfB Stuttgart | Kingsley Coman | Bayern Munich | |
Tháng 4 | Christopher Nkunku | RB Leipzig | Dominik Szoboszlai | RB Leipzig |
Giải thưởng | Cầu thủ giành giải | Câu lạc bộ | Tham khảo |
---|---|---|---|
Cầu thủ xuất sắc nhất mùa giải | Christopher Nkunku | RB Leipzig | [56] |
Tân binh xuất sắc nhất mùa giải | Jesper Lindstrøm | Eintracht Frankfurt | [54] |
Bàn thắng đẹp nhất mùa giải | Gerrit Holtmann | VfL Bochum | [57] |
VT | Cầu thủ | Câu lạc bộ | TK |
---|---|---|---|
TM | Manuel Neuer | Bayern Munich | [58] |
HV | Alphonso Davies | ||
Evan Ndicka | Eintracht Frankfurt | ||
Nico Schlotterbeck | SC Freiburg | ||
David Raum | 1899 Hoffenheim | ||
TV | Jude Bellingham | Borussia Dortmund | |
Joshua Kimmich | Bayern Munich | ||
Florian Wirtz | Bayer Leverkusen | ||
TĐ | Erling Haaland | Borussia Dortmund | |
Robert Lewandowski | Bayern Munich | ||
Christopher Nkunku | RB Leipzig |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.