20000 Varuna
tiểu hành tinh / From Wikipedia, the free encyclopedia
Bài này viết về tiểu hành tinh. Đối với nghĩa khác, xem Varuna (định hướng).
20000 Varuna là một tiểu hành tinh vành đai Kuiper và đang được xem xét để xếp vào hành tinh lùn.[13][14] Tên chỉ định của nó là 2000 WR106 và đã được khám phá phục hồi lại trong các tấm đĩa có niên đại từ năm 1954.
Thông tin Nhanh Khám phá, Khám phá bởi ...
![]() Varuna được chụp bởi kính viễn vọng không gian Hubble | |
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | R. McMillan (Spacewatch) |
Ngày phát hiện | ngày 28 tháng 11 năm 2000 |
Tên định danh | |
Tên định danh | 20000 Varuna |
Phiên âm | /ˈværənə/ VARR-ə-nə [1] |
Đặt tên theo | Varuna |
Tên thay thế | 2000 WR106 |
TNO (cubewano)[2] Scat-Ext[3] | |
Tính từ | Varunian |
Đặc trưng quỹ đạo[4] | |
Kỷ nguyên ngày 23 tháng 7 năm 2010 (JD 2455400.5) | |
Điểm viễn nhật | 45.313 AU (6 778.797 Gm) |
Điểm cận nhật | 40.494 AU (6 057.848 Gm) |
42.904 AU (6 418.322 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0.056 |
281.03 a (102 646.1 d) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 4.53 km/s |
101.764° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 17.2° |
97.303° | |
266.736° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 800 km (avg of thermals)[5] 500 ± 100 km (Spitzer adopted)[6] 1003 km (Chord)[7] |
Khối lượng | ≈3.7×1020? kg[8][10] |
Mật độ trung bình | 0.992 g/cm³[8] |
0.15 m/s2 | |
0.39 km/s | |
0.132 16 d (3.17 h) | |
Suất phản chiếu | 0.037–0.26[5] |
Nhiệt độ | ≈43–41 K |
Kiểu phổ | (moderately red) B-V=0.93 V-R=0.64[11] |
19.9 (opposition)[12] | |
3.7[4] | |
Đóng