Noun
cơ sở
- foundation; base; basis (of an idea or the like)
- Synonyms: nền tảng, nền móng
- premise, facility (a piece of real estate belonging to one entity, usually commercial)
- Hyponyms: văn phòng (“office”), văn phòng đại diện (“representative office”), chi nhánh (“branch”)
Công ti mới mở cơ sở mới.- The company has opened a new office.
Trường tổ chức hội thảo tại cơ sở 1 Hai Bà Trưng.- The school holds a workshop at its campus at 1 Hai Bà Trưng.
2023, Vĩnh Kỳ, Tiến Tầm, “Đồng loạt kiểm tra 20 cơ sở của Công ty F88”, in Người Lao động:Tại 11 huyện, thị xã, thành phố của tỉnh An Giang có đến 20 cơ sở kinh doanh của Công ty F88.- In eleven districts, towns, and cities of An Giang province, there are a total of up to twenty business establishments of the company F88.
- facility (institution specially designed for a specific purpose)
- cơ sở y tế ― medical facility