Etymology
Borrowed from an earlier form of modern Vietnamese nâu (“brown, a tuber”).
Noun
đâu
- dioscorea cirrhosa; yam
Adjective
đâu
- brown
- slửa đâu ― brown shirt
- slắc đâu ― brown color
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Etymology
Part of the đ-series of demonstratives along with đây, đấy, đó.
Adverb
đâu • (兜)
- where
- Synonym: mô
Nó đi đâu rồi?- Where'd he go?
Mày cứ thế này rồi đời mày đi về đâu hả con?- Where will your life come to if you keep being like this, son?
Đâu? Tao không thấy.
Đâu đó! Tìm cho kĩ vào!- Where? I can't see it.
Somewhere around there! Look harder!
- from wherever
- Synonym: mô
Nghe đâu nhà nó mới sắm con xe đẹp lắm.- I've heard his family has purchased a very sleek car.
Tao đào đâu ra tiền mà mua ô tô?- Where the hell do you think I can get money from to afford a car?
Hơi đâu mà lo chuyện người đời.- Who has time to care about people's business?
See also
More information Proximal (*-iː), Distal 1 (*-iːʔ) ...
Vietnamese demonstratives
|
Proximal (*-iː) |
Distal 1 (*-iːʔ) |
Distal 2 (*-əːʔ) |
Distal 3/ Remote (*-ɔːʔ) |
Interrogative (rime was a rounded back vowel) |
Place, attributive1 n- |
ni nì này/nầy nây |
nấy |
nớ |
nọ (nó) |
nào |
Place, nominal2 đ- |
đây |
đấy (ấy) |
— |
đó |
đâu |
Manner r- |
ri rày |
— |
rứa |
— |
ru sao3 |
Extent 14 b- |
bây |
bấy |
— |
— |
bao |
Extent 25 v- |
vầy |
vậy |
— |
— |
— |
1 Originally can only follow a nominal (being used attributively), hence nơi này (“this place; here”), nơi nào (“where”) (no longer completely true in the modern language). 2 Can be used on its own/is itself nominal, hence đây (“here”), đâu (“where”). 3 From earlier *C-raːw (where *C is nonspecific consonant). 4 Placed before the head: bây nhiêu (“this much”), bấy nhiêu (“that much”), bao nhiêu (“how much”). 5 Placed after the head: nhanh vầy (“this fast”), nhanh vậy (“that fast/so fast”). |
Visibility/evidentiality6 |
|
Distal (ngang) |
Remote (huyền) |
Northern-Southern |
kia (cơ) |
kìa (cờ) |
Central |
tê |
tề |
6 Originally, these demonstratives might have been used to assert that something is visible and/or verifiable. They have been bleached quite thoroughly and currently are usually used like other distal demonstratives. The biggest trace of their evidentiality might be in their usage as final particles, often in reduced forms cơ/cờ: [t]ừ đấy về tới Hà Nội, còn những ba cái cầu nữa cơ mà! ("From there to Hanoi, there're still three more bridges to cross!") (Ba ngày luân lạc, 1943). |
Close
Particle
đâu • (兜)
- (before a verb) no; not
- Synonym: mô
Anh mày đâu có làm ba cái chuyện vặt này!- The hell you think I am? I ain't do this kinda crap!
Tôi đâu biết cậu về hôm nay đâu!- I didn't know you'd come back today!
Hôm qua mày chôm kẹo của tao phải hôn?
Đâu có!- You stole my candy yesterday didn't ya?
I did no such thing!
Chắc mày làm sai chỗ này.
Đâu, tao làm y chang hướng dẫn mà!- I think you're doing it wrong here.
No way, I'm doing exactly like it shows in the instructions!
Em đâu có biết
Bố mẹ bị SIDA
Ông bà là tướng cướp
Giết người là chuyên gia.- I had no idea
My parents had AIDS
My grandparents were gangsters
Who were homicidal maniacs.
1998, Thanh Tùng (lyrics and music), “Giọt sương trên mí mắt”:Em đâu có biết
Lúc mặt trời sinh ra
Mặt trời là nước mắt
Suốt một đời mẹ cha.- I had no idea
When the sun was born
The sun would come to be tears
For my parents' lifetime.
- (at the end of a sentence) reinforces negation
- Synonym: mô
Tao không đến nhà nó đâu! Thằng đó ở dơ lắm!- No way I'll come to his house! That guy has the worst hygiene!
Nó không biết đâu! Đừng hỏi làm gì mất công.- No way he knows! Don't waste your time asking him.
Tôi có / đâu biết cậu về hôm nay đâu!- I didn't know you'd come back today!
Không / Hổng dám đâu!- As if!
Usage notes
- Used at the end of a sentence as an exclamation to reinforce negation in conjunction with preceding negative words, or có. Compare Japanese (ない)よ ((nai) yo) or English at all.