Vương quốc Hà Lan
quốc gia có chủ quyền bao gồm tập hợp các lãnh thổ hợp thành thống nhất dưới quyền quốc vương Hà Lan / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đừng nhầm lẫn với Hà Lan.
Vương quốc Hà Lan (tiếng Hà Lan: Koninkrijk der Nederlandenⓘ) là quốc gia độc lập có lãnh thổ tại Tây Âu và vùng Caribe.
Thông tin Nhanh Tiêu ngữ, Quốc ca ...
Vương quốc Hà Lan
|
|||||
---|---|---|---|---|---|
Tên bằng ngôn ngữ chính thức
| |||||
| |||||
Bản đồ Vị trí Vương quốc Hà Lan (xanh) trên thế giới Vị trí Vương quốc Hà Lan (đỏ) trong khu vực | |||||
Tiêu ngữ | |||||
(tiếng Pháp) Je Maintiendrai (tiếng Hà Lan) Ik zal handhaven ("Tôi sẽ gìn giữ") | |||||
Quốc ca | |||||
Het Wilhelmus | |||||
Hành chính | |||||
Chính phủ | Dân chủ nghị viện, quân chủ lập hiến | ||||
• Vua • Thủ tướng | Willem-Alexander Mark Rutte | ||||
Thủ đô | Amsterdam¹ 52°21'N 4°52'E 52°21′B 4°52′Đ | ||||
Thành phố lớn nhất | Amsterdam | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 42.508 km² (hạng 134) | ||||
Diện tích nước | 18,41% % | ||||
Múi giờ | CET và AST (UTC+1 và −4); mùa hè: CEST và AST (UTC+2 và −4) | ||||
Lịch sử | |||||
Ngày thành lập | Từ Tây Ban Nha Ngày 23 tháng 5 năm 1568 Ngày 30 tháng 1 năm 1648 | ||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Hà Lan, tiếng Anh (Saba và Sint Eustatius), tiếng Papiamentu (Bonaire), tiếng Frysk (Friesland) | ||||
Dân số ước lượng (2009) | 17.000.000 người (hạng 58) | ||||
Mật độ | 393 người/km² (hạng 15) | ||||
Đơn vị tiền tệ | Euro² (Hà Lan), florin (Aruba), gulden (Antille thuộc Hà Lan) (EUR/AWG/ANG ) | ||||
Thông tin khác | |||||
Tên miền Internet | .nl³, .aw, .an | ||||
Ghi chú
|
Đóng