Togo
quốc gia ở khu vực Tây Phi / From Wikipedia, the free encyclopedia
Togo (phiên âm tiếng Việt: Tô-gô), hay Cộng hòa Togo (tiếng Pháp: République togolaise), là một quốc gia nằm ở phía Tây châu Phi có biên giới với Ghana ở phía Tây, Bénin ở phía Đông và Burkina Faso ở phía Bắc. Ở phia Nam Togo có bờ biển ngắn của vịnh Guinea, nơi mà đặt thủ đô Lomé của Togo.
Thông tin Nhanh Cộng hòa Togo, Tiêu ngữ ...
Cộng hòa Togo
|
|||||
---|---|---|---|---|---|
Tên bằng ngôn ngữ chính thức
| |||||
| |||||
Bản đồ | |||||
Tiêu ngữ | |||||
"Travail, Liberté, Patrie " Lao động, Tự do, Tổ quốc | |||||
Quốc ca | |||||
"Terre de nos aïeux"(Pháp) (tiếng Việt: "Đất đai của tổ tiên chúng ta") | |||||
Hành chính | |||||
Chính phủ | Cộng hòa tổng thống | ||||
Tổng thống | Faure Gnassingbé | ||||
Thủ tướng | Victoire Tomegah Dogbé | ||||
Thủ đô | Lomé 6°7′B 1°13′Đ | ||||
Thành phố lớn nhất | Lomé | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 56.785 km² 21.925 mi² (hạng 125) | ||||
Diện tích nước | 4,2 % | ||||
Múi giờ | GMT (UTC+0) | ||||
Lịch sử | |||||
27 tháng 4 năm 1960 | từ Pháp | ||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Pháp | ||||
Dân số ước lượng (2015) | 7.552.318[1][2] người | ||||
Dân số (2010) | 5.337.000 người | ||||
Kinh tế | |||||
GDP (PPP) (2017) | Tổng số: 12,494 tỷ USD[3] (hạng 150) Bình quân đầu người: 1.619 USD[3] | ||||
GDP (danh nghĩa) (2017) | Tổng số: 4,554 tỷ USD[3] Bình quân đầu người: 590 USD[3] | ||||
HDI (2015) | 0,487[4] thấp (hạng 166) | ||||
Hệ số Gini (2011) | 46[5] | ||||
Đơn vị tiền tệ | CFA franc (XOF ) | ||||
Thông tin khác | |||||
Tên miền Internet | .tg | ||||
Mã điện thoại | +228 | ||||
Lái xe bên | phải | ||||
Ghi chú
|
Đóng
Togo trải dài từ phía Bắc đến phía Nam khoảng 550 km và bề ngang 130 km. Togo có diện tích khoảng 56.785 km², dân số khoảng 6.145.000 người, mật độ 102 người/km². Ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp.