Afgekia mahidolae
loài thực vật / From Wikipedia, the free encyclopedia
Afgekia mahidolae là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Brian Laurence Burtt và Chirayupin Chermsirivathana miêu tả khoa học đầu tiên năm 1971.[2]
Thông tin Nhanh Afgekia mahidolae, Phân loại khoa học ...
Afgekia mahidolae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Wisterieae |
Chi (genus) | Afgekia |
Loài (species) | A. mahidolae |
Danh pháp hai phần | |
Afgekia mahidolae B.L.Burtt & Chermsir., 1971[1] |
Đóng